Quyết định số 301/2024/QĐST-HNGĐ ngày 12/12/2024 của TAND TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 301/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 301/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 301/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 301/2024/QĐST-HNGĐ ngày 12/12/2024 của TAND TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Thủ Dầu Một (TAND tỉnh Bình Dương) |
Số hiệu: | 301/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 12/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN
- -
Số: 301/2024/QĐST-HNGĐ
Thủ Dầu Một, ngày 24 tháng 10 năm 2024
Căn cứ vào các điều 149, 212, 213 và 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các điều 51, 54, 55, 57 của Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ
Quốc hội khóa XIV quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí
và lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 301/2024/TLST-HNGĐ ngày 10 tháng
10 năm 2024 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm những người tham gia tố
tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Lê Trần Hồng C, sinh năm 1993; địa chỉ: Số C, đường N, Tổ H, Khu phố F, phường
H, thành phố T, tỉnh Bình Dương.
- Ông Lê Hoàng D, sinh năm 1989; địa chỉ: Số G, đường H, Khu phố C, phường P,
thành phố T, tỉnh Bình Dương.
[1]. Về quan hệ hôn nhân: Bà Trần Hồng C và ông Lê Hoàng D là vợ chồng, đăng ký
kết hôn ngày 30/3/2023 tại Ủy ban nhân dân phường P, thành phố T, tỉnh Bình Dương. Bà
Trần Hồng C và ông Lê Hoàng D đều xác định mâu thuẫn vợ chồng đã đến mức trầm trọng,
không thể hàn gắn, đời sống chung không thể kéo dài, mục đích của hôn nhân không đạt
được nên yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn.
[2]. Về con chung: Bà Trần Hồng C và ông Lê Hoàng D khai không có con chung,
không yêu cầu nên Tòa án không xem xét giải quyết.
[3]. Về tài sản chung và nợ chung: Bà Trần Hồng C và ông Lê Hoàng D tự thỏa
thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết nên không xem xét.
[4]. Về lệ phí Tòa án: Người yêu cầu chịu theo quy định tại Điều của 149 Bộ luật tố
tụng dân sự; khoản 3 Điều 37 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của
Ủy ban Thường vụ Quốc Hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành, không
có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
2
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Trần Hồng C và ông Lê Hoàng D thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Bà Trần Hồng C và ông Lê Hoàng D khai không có con chung, không
yêu cầu nên Tòa án không xem xét giải quyết.
- Về tài sản chung, nợ chung: Bà Trần Hồng C và ông Lê Hoàng D không yêu cầu Tòa
án giải quyết nên không xem xét.
2. Về lệ phí Tòa án: Bà Lê Trần Hồng C và ông Lê Hoàng D mỗi người nộp số tiền là
150.000
đ
(Một trăm năm mươi nghìn đồng), tổng số tiền là 300.000
đ
(Ba trăm nghìn đồng),
được trừ hết vào tiền tạm ứng lệ phí đã nộp theo biên lai thu số 0003142 ngày 04/10/2024
của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Thủ Dầu Một.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
- TAND tỉnh Bình Dương;
- VKSND Tp. Thủ Dầu Một;
- Chi cục THADS Tp. Thủ Dầu Một;
- UBND phường Ph;
- Người yêu cầu;
- Lưu: Hồ sơ vụ án, VT.
Tải về
Quyết định số 301/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 301/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 17/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 11/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 11/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 11/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 10/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 10/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 10/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm