Quyết định số 248/2024/QĐST-HNGĐ ngày 13/12/2024 của TAND TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 248/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 248/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 248/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 248/2024/QĐST-HNGĐ ngày 13/12/2024 của TAND TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Phan Thiết (TAND tỉnh Bình Thuận) |
Số hiệu: | 248/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | BÀ ĐÀO, ÔNG DUY TTLH |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ P
TỈNH BÌNH THUẬN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 248/2023/QĐST-HNGĐ
P, ngày 13 tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ P
Căn cứ khoản 2 Điều 29, điểm b khoản 2 Điều 35, Điều 36, điểm h khoản 2
Điều 39, Điều 149, Điều 150, Điều 370, Điều 371, Điều 397 Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 54, 55, 57, 58, 81, 82, 83, 116, 117, 118 Luật Hôn nhân và Gia
đình;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 260/2023/TLST-HNGĐ
ngày
15 tháng 11 năm 2023 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi
con gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự
-Ông Lê Phạm Minh D, sinh năm 2002
Nơi cư trú: Thôn Phú Sum, xã Hàm Mỹ, Hàm Thuận N, tỉnh Bình Thuận
-Bà Thái Thị Kim Đ, sinh năm 2003
Nơi cư trú: Khu phố 3, phường Xuân An, P, tỉnh Bình Thuận
NHẬN ĐỊNH
[1] Ông Lê Phạm Minh D và bà Thái Thị Kim Đ đăng ký kết hôn hợp pháp
tại Ủy ban nhân dân phường Xuân An, Tp P, tỉnh Bình Thuận ngày 03/8/2022. Nay
ông D và bà Đ xác định mâu thuẫn đã quá trầm trọng, mục đích hôn nhân không
đạt được nên thuận tình ly hôn.
[2] Việc thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự được ghi trong
Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 05 tháng 12 năm 2023 là hoàn toàn tự
nguyện và không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
2
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Lê Phạm Minh D và bà Thái Thị Kim Đ thuận
tình ly hôn.
- Về con chung: Ông bà có 01 con chung là Lê Thái Minh H, sinh ngày
21/5/2020. Ông bà thỏa thuận sau khi ly hôn sẽ giao con là Minh H cho bà Đ trực
tiếp nuôi con chung, ông D cấp dưỡng nuôi con mỗi tháng 1.800.000 (một triệu tám
trăm ngàn) đồng.
Thời gian cấp dưỡng kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật cho đến khi
các con chung đủ 18 tuổi và có khả năng lao động.
Trường hợp bên có nghĩa vụ chậm trả tiền thì bên đó phải trả lãi đối với số
tiền chậm trả tương ứng với thời gian chậm trả. Lãi suất phát sinh do chậm trả tiền
được xác định theo thỏa thuận của các bên nhưng không được vượt quá mức lãi
suất được quy định tại khoản 01 Điều 468 Bộ luật dân sự 2015; nếu không có thỏa
thuận thì thực hiện theo quy định tại khoản 02 Điều 468 Bộ luật dân sự 2015.
Sau khi ly hôn ông D vẫn có quyền, nghĩa vụ trông nom, chăm sóc, nuôi
dưỡng và giáo dục con chung.
- Về tài sản chung: Ông bà khai không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: Ông bà khai không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Ông Lê Phạm Minh D và bà Thái Thị Kim Đ nộp
300.000 đồng lệ phí giải quyết việc dân sự. Ngày 09/11/2023 ông D, bà Đ đã nộp
300.000 đồng tiền tạm ứng lệ phí theo Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số
0018994 tại Chi cục thi hành án thành phố P. Ông Lê Phạm Minh D và bà Thái Thị
Kim Đ đã nộp đủ lệ phí giải quyết việc dân sự.
Quyền yêu cầu thi hành án, nghĩa vụ thi hành án, thời hiệu yêu cầu thi hành
án được thực hiện theo quy định tại Điều 2, 6,7, 7A, 9, 30 Luật thi hành án dân sự
năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2014).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND Tp.P;
- Cơ quan đã thực hiện việc đăng ký kết hôn;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Trần Quốc Trí
Tải về
Quyết định số 248/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 248/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 24/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 24/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 23/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 23/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 23/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 23/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm