Quyết định số 331/2025/QĐST-DS ngày 25/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về tranh chấp hợp đồng tín dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 331/2025/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 331/2025/QĐST-DS ngày 25/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng
Số hiệu: 331/2025/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 25/09/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ông Phạm Hữu P thừa nhận còn nợ Ngân hàng TMCP V và Công ty Cổ phần M theo các Hợp đồng cho vay đã ký kết tính đến ngày 25/9/2025 với tổng số tiền
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 2 - ĐÀ NẴNG
——————————
Số: 331/2025/QĐST- DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lập - Tdo - Hạnh pc
———————————————————
Đà Nẵng, ngày 25 tháng 9 năm 2025.
QUYẾT ĐNH
CÔNG NHN S THA THUN CA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VC 2 - ĐÀ NẴNG
Vi Hội đồng xét x sơ thẩm gm có:
Thm phán- Ch ta phiên tòa: Bà Tô Th Thy Tuyết
Các Hi thm nhân dân:
1. Ông Đoàn Văn Đức
2. Bà Nguyn Th Kim Ngân
Căn cứ vào các Điều 212, 213, 235 và 246 ca B lut t tng dân s;
Căn cứ h vụ án dân s th s: 27/2025/TLST- DS ngày 19 tháng 02
năm 2025.
XÉT THY:
Tại phiên tòa các đương s tha thuận được vi nhau v vic gii quyết v
án tha thun của các đương sự t nguyn, không vi phạm điều cm ca
luật và không trái đạo đức xã hi.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhn s tha thun của các đương sự:
* Nguyên đơn: Ngân hàng TMCP V(VPbank). Địa chỉ trụ sở: Số 89
đường L, phường L, quận Đ, thành phố Nội nay Số 89 đường L, phường
Đ, thành phố Nội. Người đại diện theo pháp luật: Ông Ngô Chí D. Chức vụ:
Chủ tịch Hội đồng quản trị. Người đại diện theo ủy quyền: Ông Trần Đình L,
chức vụ: Chuyên viên xử lý nợ và ông Nguyễn Lê Anh T, chức vụ: Chuyên viên
xử nợ. Cùng địa chỉ: Tầng 5, số 112 đường P, phường H, Tp Đà Nẵng theo
Văn bản ủy quyền 38b/2024/UQN-CTQT ngày 01/6/2024, Văn bản ủy quyền số
16/2025/UQN-CTQT ngày 24/4/2025 của Chủ tịch Hội đồng Quản trị Ngân
hàng TMCP V(VPBank) và Văn bản uquyền số 24705/2025/UQN-VPBANK
ngày 15/5/2025 của Trưởng phòng Xử nợ KHDN Miền Bắc 3- TT. THN
KHDN và XLN pháp lý Ngân hàng TMCP V.
Người kế thừa một phần quyền, nghĩa vụ của nguyên đơn Ngân hàng
TMCP Việt Nam Thịnh Vượng: Công ty Cổ phần M. Địa chỉ trụ sở: Tầng 15,
Tòa nhà Central Point, số 219 phố T, phường Y, quận C, TP Hà Nội nay là Tầng
15, Tòa nhà Central Point, số 219 phố T, phường Y, TP Hà Nội. Người đại diện
2
theo pháp luật: Ông Hoàng Anh T; chức vụ: Tổng Giám đốc. Người đại diện
theo ủy quyền: Ông Nguyễn Hồng P, chức vụ: Chuyên viên xử nợ, ông
Nguyễn Anh T, chức vụ: Chuyên viên xử nợ ông Lương Văn C, chức
vụ: Chuyên viên xnợ. Cùng địa chỉ: Tầng 5 Số 112 đường P, phường H,
thành phố Đà Nẵng theo Văn bản ủy quyền số 10/2024/UQ-TGĐ ngày
05/12/2024 của Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần M Văn bản ủy quyền số
29804/2025/UQ-XLN- JUPITER ngày 01/4/2025 của Giám đốc Trung tâm xử
lý nợ Công ty Cổ phần M.
* Bị đơn: Ông Phạm Hữu P, sinh năm 1984, Nơi trú: Số 25 đường P,
Tổ 23 phường A, quận S, thành phố Đà Nẵng nay Số 25 đường P, Tổ 23
phường A, thành phố Đà Nẵng.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Xác nhận nợ:
- Ông Phạm Hữu P thừa nhận còn nợ Ngân hàng TMCP V Công ty Cổ
phần M theo các Hợp đồng cho vay đã kết tính đến ngày 25/9/2025 với tổng
số tiền: 8.737.583.606đồng (Tám tỷ bảy trăm ba mươi bảy triệu năm trăm m
mươi ba nghìn sáu trăm lẻ sáu đồng), trong đó nợ gốc: 6.990.000.000đồng, nợ
lãi trong hạn: 1.165.055.737đồng, nợ i quá hạn: 582.527.869đồng, cụ thể:
+ Ông Phạm Hu P thừa nhận còn nợ Ngân hàng TMCP V(10%) theo c
Hợp đồng cho vay đã kết tính đến ngày 25/9/2025 với tổng số tiền:
873.758.361đồng, trong đó nợ gốc: 699.000.000đồng, n lãi trong hạn:
116.505.574đồng, nợ lãi quá hạn: 58.252.787đồng.
+ Ông Phạm Hữu P thừa nhận còn nợ Công ty Cổ phần M (90%) theo các
Hợp đồng cho vay đã kết tính đến ngày 25/9/2025 với tổng số tiền:
7.863.825.245đồng, trong đó nợ gốc: 6.291.000.000đồng, nợ lãi trong hạn:
1.048.550.163đồng, nợ lãi quá hạn: 524.275.082đồng.
2.2. Phương thức và thời gian trả nợ như sau:
2.2.1. Ngày 30/10/2025, ông Phạm Hữu P trả cho Ngân hàng TMCP V
Công ty Cổ phần M số tiền 500.000.000đồng (Năm trăm triệu đồng), trong đó:
- Ông Phạm Hữu P trả cho Ngân hàng TMCP V số tiền gốc
50.000.000đồng.
- Ông Phạm Hữu P trả cho Công ty Cổ phần M số tiền gốc
450.000.000đồng.
2.2.2. Ngày 30/11/2025, ông Phạm Hữu P trả cho Ngân hàng TMCP V
Công ty Cổ phần M số tiền 8.237.583.606đồng (Tám tỷ hai trăm ba mươi bảy
triệu năm trăm m mươi ba nghìn sáu trăm lẻ sáu đồng), trong đó:
3
- Ông Phạm Hữu P trả cho Ngân hàng TMCP V số tiền 823.758.361đồng,
trong đó tiền gốc 649.000.000đồng, nợ lãi trong hạn: 116.505.574đồng, nợ lãi
quá hạn: 58.252.787đồng.
- Ông Phạm Hữu P trả cho Công ty Cổ phần M số tiền 7.413.825.245đồng,
trong đó tiền gốc 5.841.000.000đồng, nợ lãi trong hạn: 1.048.550.163đồng, nợ
lãi quá hạn: 524.275.082đồng.
Đến thời hạn thanh toán ông Phạm Hữu P vi phạm bất kỳ nghĩa vụ
thanh toán nào như đã thỏa thuận nêu trên thì Ngân hàng TMCP V Công ty
Cổ phần M có quyền yêu cầu thi hành án buộc ông Phạm Hữu P phải trả toàn bộ
khoản nợ.
K t ngày tiếp theo ca ngày xét x sơ thẩm ngày 26/9/2025 ông Phm
Hu P còn phi tiếp tc chu khon tin lãi quá hn ca s tin n gốc chưa
thanh toán theo mc lãi suất các bên đã tha thun trong Hợp đồng cho đến
khi thanh toán xong khon n gc này. Trường hp trong hợp đồng tín dng, các
bên có tha thun v việc điều chnh lãi sut cho vay theo tng thi k ca Ngân
hàng cho vay, thì lãi sut khách hàng vay phi tiếp tc thanh toán cho Ngân
hàng cho vay theo quyết định của Tòa án cũng s được điều chnh cho phù hp
vi s điu chnh lãi sut ca Ngân hàng cho vay.
2.3. V x lý tài sn thế chp:
Đến hn thanh toán ông Phạm Hu P không thc hin nghĩa v tr n
thì tài sn thế chp bao gm: Nhà và đất tại Thửa đất số 140, tờ bản đồ số 12, địa
chỉ tại Số 25 đường Phạm Quang Ảnh, phường An Hải Đông, quận Sơn Trà,
thành phố Đà Nẵng nay Số 25 đường Phạm Quang Ảnh, phường An Hải,
thành phố Đà Nẵng, theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà
tài sản khác gắn gắn liền với đất số CV 005731, Số vào sổ cấp GCN: CH
02300, do UBND quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng cấp ngày 15/12/2020 đứng
tên Phạm Thị Lệ Hằng được chỉnh lý biến động sang tên cho ông Phạm Hữu
P vào ngày 18/12/2020 xe ô tô con hiệu BMW, biển số 43A - 596.48 theo
Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô số 43 021230, cấp ngày 10/5/2022 tại Công an
thành phố Đà Nẵng đứng tên ông Phạm Hữu P s b xtheo quy định tại Điu
299 ca BLDS năm 2015.
Án phí dân sự thẩm: 116.737.583đồng bị đơn ông Phạm Hữu P phải
chịu theo quy định của pháp luật. Hoàn trả cho Ngân hàng TMCP V
57.802.009đồng tiền tạm ứng án phí đã nộp theo biên lai thu số 007761 ngày 18
tháng 02 năm 2025 tại Chi cục thi hành án dân sự quận Sơn Trà, thành phố Đà
Nẵng nay là Thi hành án dân sự thành phố Đà Nẵng.
4
Chi phí xem xét thẩm định tại chỗ 6.000.000đồng ông Phạm Hữu P phải
chịu. Ông Phạm Hữu P trách nhiệm hoàn trả lại cho Công ty Cổ phần M số
tiền 6.000.000đồng (Sáu triệu đồng).
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Lut thi hành án
dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành án dân s
quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án
hoc b ng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Lut thi hành
án dân s; thi hiệu thi hành án được thc hiện theo quy định tại Điều 30 Lut
thi hành án dân s.
Nơi nhận :
- VKSND khu vưc 2 - Đà Nẵng;
- Thi hành án dân sự thành phố Đà Nẵng;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ
THẨM PHÁN- CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
Tô Thị Thy Tuyết
5
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG XÉT X THM PHÁN- CH TA PHIÊN TÒA
6
Nơi nhận :
- VKSND khu vưc 2 - Đà Nẵng;
- Thi hành án dân sự thành phố Đà Nẵng;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ
THẨM PHÁN- CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
Tô Thị Thy Tuyết
7
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG XÉT X THM PHÁN- CH TA PHIÊN TÒA
Nơi nhận :
- VKSND khu vưc 2 - Đà Nẵng;
- Thi hành án dân sự thành phố Đà Nẵng;
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ
8
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN- CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
Tô Thị Thy Tuyết
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG XÉT X THM PHÁN- CH TA PHIÊN TÒA
9
Nơi nhận :
- VKSND khu vưc 2 - Đà Nẵng;
- Thi hành án dân sự thành phố Đà Nẵng;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ
THẨM PHÁN- CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
Tô Thị Thy Tuyết
10
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG XÉT X THM PHÁN- CH TA PHIÊN TÒA
11
Nơi nhận :
- VKSND khu vưc 2 - Đà Nẵng;
- Phòng THA dân sự khu vưc 2 - Đà Nẵng;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ
THẨM PHÁN- CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
Tô Thị Thy Tuyết
12
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG XÉT X THM PHÁN CH TA PHIÊN TÒA
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG XÉT X THM PHÁN- CH TA PHIÊN TÒA
Nơi nhận :
- VKSND quận Sơn Trà;
- Chi cục THADS quận Sơn Trà;
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ
13
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN- CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
Tô Thị Thy Tuyết
14
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG XÉT X THM PHÁN CH TA PHIÊN
TÒA
15
Nơi nhận :
- VKSND quận Sơn Trà;
- Chi cục THADS quận Sơn Trà;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ
THẨM PHÁN- CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
Tô Thị Thy Tuyết
Tải về
Quyết định số 331/2025/QĐST-DS Quyết định số 331/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 331/2025/QĐST-DS Quyết định số 331/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất