Quyết định số 12/2025/QĐST-DS ngày 26/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị về tranh chấp hợp đồng tín dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 12/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 12/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 12/2025/QĐST-DS
| Tên Quyết định: | Quyết định số 12/2025/QĐST-DS ngày 26/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị về tranh chấp hợp đồng tín dụng |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng tín dụng |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 4 - Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị |
| Số hiệu: | 12/2025/QĐST-DS |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 26/11/2025 |
| Lĩnh vực: | Dân sự |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Ngân hàng V yêu cầu anh T thanh toán hợp đồng tín dụng |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 4 - QUẢNG TRỊ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 12/2025/QĐST-DS
Quảng Trị, ngày 26 tháng 11 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ Điều 212, Điều 213 của Bộ Luật tố tụng dân sự;
Căn cứ Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14, ngày 31/12/2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc Hội quy định về án phí, lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào Biên bản hoà giải thành ngày 18 tháng 11 năm 2025 về việc
các đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự
thụ lý số: 98/2025/TLST - DS ngày 10 tháng 11 năm 2025,
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành
về việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các
đương sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Ngân hàng TMCP V (Viết tắt là V1); địa chỉ: H L, phường
Đ, TP Hà Nội; đại diện theo pháp luật: Ông Ngô Chí D – Chủ tịch HĐQT; đại
diện theo ủy quyền: Ông Nguyễn Anh T – Trưởng phòng xử lý nợ pháp lý
Khách hàng cá nhân 3; đại diện theo ủy quyền lại: bà Nguyễn Thị Ngọc T1–
Cán bộ xử lý nợ; địa chỉ liên hệ: Tầng C, số A T, phường Đ, tỉnh Quảng Trị;
(Theo văn bản uỷ quyền số 8828.10/2025/UQ-KHCN3 – RCC4 ngày
06/10/2025 của V1 nộp đơn khởi kiện và tham gia tố tụng).
- Bị đơn: Ông Dương Tuấn T2, sinh năm 1990; số CCCD:
044075002529; nơi cư trú: Xóm B Phú Thọ, xã L, tỉnh Quảng Trị.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Căn cứ Giấy đăng ký kiêm hợp đồng cho vay không TSBĐ, mở & sử
dụng tài khoản thanh toán và dịch vụ ngân hàng điện tử ngày 27/02/2024 ký kết
giữa V1 và ông Dương Tuấn T2. Ông Dương Tuấn T2 và V1 thống nhất thanh
toán toàn bộ tiền gốc và tiền lãi phát sinh còn nợ của V1 đến ngày 18/11/2025 là
số tiền 197,799,234 đồng (Bằng chữ: Một trăm chín mươi bảy triệu bảy trăm
chín mươi chín nghìn hai trăm ba mươi bốn đồng), trong đó: Nợ gốc:
163,940,888 đồng (Một trăm sáu mươi ba triệu, chín trăm bốn mươi nghìn, tám
trăm tám mươi tám đồng; Nợ lãi: 33,858,346 đồng (Ba mươi ba triệu, tám trăm
năm mươi tám nghìn, ba trăm bốn mươi sáu đồng)
Về lộ trình trả nợ: V1 và ông Dương Tuấn T2 thống nhất ông Dương
Tuấn T2 trả nợ 01 lần cho V1 vào ngày 18/01/2026 số tiền 197,799,234đồng
(Bằng chữ: Một trăm chín mươi bảy triệu bảy trăm chín mươi chín nghìn hai
trăm ba mươi bốn đồng) trong đó: Nợ gốc: 163,940,888 đồng (Một trăm sáu
mươi ba triệu, chín trăm bốn mươi nghìn, tám trăm tám mươi tám đồng; Nợ lãi:
33,858,346 đồng (Ba mươi ba triệu, tám trăm năm mươi tám nghìn, ba trăm bốn
mươi sáu đồng)
Kể từ ngày tiếp theo của ngày 18/11/2025, khách hàng vay còn phải tiếp
tục chịu khoản tiền lãi quá hạn của số tiền nợ chưa thanh toán, theo mức lãi suất
mà các bên thỏa thuận trong Giấy đăng ký kiêm hợp đồng cho vay không
TSBĐ, mở & sử dụng tài khoản thanh toán và dịch vụ ngân hàng điện tử ngày
27/02/2024 cho đến khi thanh toán xong khoản nợ này. Trường hợp trong Hợp
đồng thẻ tín dụng, các bên có thỏa thuận về việc điều chỉnh lãi suất cho vay theo
từng thời kỳ của ngân hàng cho vay thì lãi suất mà khách hàng vay phải tiếp tục
thanh toán cho Ngân hàng cho vay theo quyết định của Tòa án cũng sẽ được
điều chỉnh cho phù hợp với sự điều chỉnh lãi suất của Ngân hàng cho vay.
Trong trường hợp ông Dương Tuấn T2 vi phạm trả nợ như đã cam kết thì
V1 có quyền yêu cầu Dương Tuấn T2 thanh toán toàn bộ nợ và yêu cầu cơ quan
Thi hành án xác minh, kê biên các tài sản thuộc quyền sở hữu, sử dụng hợp pháp
của ông Dương Tuấn T2 để thu hồi nợ.
- Về án phí: V1 và ông Dương Tuấn T2 thỏa thuận giao cho ông Dương
Tuấn T2 phải chịu nộp: 4.944.980 đồng (Bốn triệu chín trăm bốn mươi bốn
nghìn chín trăm tám mươi đồng) tiền án phí dân sự sơ thẩm để sung ngân sách
nhà nước. Trả lại V1 số tiền 4.805.000 đồng đồng tiền tạm ứng án phí dân sự sơ
thẩm mà Ngân hàng đã nộp tại Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Trị theo biên lai
số 0001614 ngày 07/11/2025.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi
hành án dân sự sửa đổi bổ sung năm 2014 thì người được thi hành án dân sự,
người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành, quyền yêu cầu thi
hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại
các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật thi hành án dân sự, thời hiệu thi hành án được
thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự sửa đổi, bổ sung
năm 2014.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Quảng Trị;
- VKSND Khu vực 4, tỉnh Quảng Trị;
- Phòng THADS khu vực 4, tỉnh Quảng Trị;
- Các đương sự;
- Lưu: Hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Châu Mạnh Cường
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 27/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 25/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 24/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 24/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 19/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 19/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 19/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 19/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 18/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 18/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 18/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 18/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 18/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm