Quyết định số 330/2025/QĐST-HNGĐ ngày 22/10/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Hà Nội, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 330/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 330/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 330/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 330/2025/QĐST-HNGĐ ngày 22/10/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Hà Nội, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 5 - Hà Nội, TP. Hà Nội |
| Số hiệu: | 330/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 22/10/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | CNTTLH Thủy Dũng |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
- Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân gia đình thụ lý số 185/2025/TLST-HNGĐ
ngày 01/10/2025 giữa:
Nguyên đơn: Chị Vũ Thanh T, sinh năm 1992
Căn cước công dân số: 001192042730 cấp ngày 10/7/2021
Bị đơn: Anh Lê Xuân D , sinh năm 1991
Căn cước công dân số: 001091026685 cấp ngày 10/10/2021
Cùng nơi thường trú: tổ 26 phường L, thành phố Hà Nội
- Căn cứ vào Điều 212 và điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
- Căn cứ vào Điều 55, 81, 82, 83 Luật hôn nhân và gia đình;
- Căn cứ vào Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý
và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
- Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
14/10/2025.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 14/10/2025 là hoàn toàn
tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn bảy ngày kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Vũ Thanh T và anh Lê
Xuân D.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về con chung: Anh chị có 03 con chung là: Lê Nhật M - sinh ngày
10/8/2012, Lê Nhật P - sinh ngày 20/5/2017 và Lê Nhật D - ngày 16/8/2020. Sau
khi ly hôn, anh D trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng cháu Lê Nhật M và cháu Lê
Nhật P. Chị T trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng cháu Lê Nhật D. Chị T có nghĩa vụ
cấp dưỡng nuôi cháu M và cháu P 1.000.000đ (Một triệu đồng)/tháng/cháu kể từ
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 5 - HÀ NỘI
----------------------------
Số: 330/2025/QĐST- HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------------
Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2025

tháng 10/2025 cho đến khi cháu M, cháu P trưởng thành, đủ 18 tuổi hoặc đến khi
có sự thay đổi khác theo quy định pháp luật.
Không ai được ngăn cản quyền thăm gặp và chăm sóc con chung.
2.2 Về tài sản chung và công nợ: Anh chị không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2.3 Về án phí: Anh D và chị T mỗi người phải chịu 75.000đ (Bảy mươi lăm
nghìn đồng) án phí hôn nhân gia đình sơ thẩm. Chị T tự nguyện chịu cả 150.000
đồng (một trăm năm mươi nghìn đồng) án phí ly hôn và 150.000 đồng (một trăm
năm mươi nghìn đồng) án phí cấp dưỡng, được trừ vào 300.000đ (ba trăm nghìn
đồng) tiền tạm ứng án phí chị T đã nộp theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí tòa án
số 0008827 ngày 23/9/2025 của Thi hành án dân sự thành phố Hà Nội.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
-TAND TP. Hà Nội;
- VKSND Khu vực 5 - Hà Nội;
- Thi hành án dân sự TP. Hà Nội;
- UBND phường L, thành phố Hà
Nội (nơi đăng ký kết hôn ngày
10/02/2012 tại UBND phường L,
quận Long Biên, TP. Hà Nội);
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Trần Thu Hà
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm