Quyết định số 327/2025/QĐST-HNGĐ ngày 31/03/2025 của TAND TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 327/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 327/2025/QĐST-HNGĐ ngày 31/03/2025 của TAND TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Biên Hòa (TAND tỉnh Đồng Nai)
Số hiệu: 327/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 31/03/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Huỳnh Quốc V; Phạm Thị G yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
TỈNH ĐỒNG NAI
Số: 327/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Biên Hòa, ngày 31 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
Căn cứ khoản 2 Điều 149, 212, 213 và Điều 397 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ các điều 55, 81, 82, 83, 84 Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết s326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc hôn nhân gia đình thụ số: 482/2024/TLST-
HNGĐ ngày 17 tháng 3 năm 2025 về việc: “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn,
thỏa thuận nuôi con”, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu:
1. Anh Hunh Quc V, sinh năm: 1989.
Địa ch: p B, xã B, huyn G, tnh Tin Giang.
2. Ch Phm Th G, sinh năm: 1985.
Địa ch: S A, khu ph A, phường H, thành ph B, tỉnh Đồng Nai.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Vquan hệ hôn nhân: Chị Phạm Thị G anh Huỳnh Quốc V xác định
tình cảm vợ chồng không còn, không thể hàn gắn đoàn tụ nên thống nhất thuận tình
ly hôn.
[2] Về con chung: Trong quá trình chung sống, anh T chD xác định 01
con chung cháu Huỳnh Thị Yến V1, sinh ngày 25 tháng 02 năm 2007. Do con
chung đã thành niên và đủ khả năng lao động nên không yêu cầu Toà án giải quyết.
[3] Về tài sản chung: Không có.
[4] Về nợ chung: Không có.
[5] Về Lệ phí Tòa án: Chị G và anh V nộp theo quy định của pháp luật.
2
Việc thuận tình ly hôn thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản hoà giải đoàn tkhông thành ngày 28 tháng 11 năm 2024 hoàn toàn tự nguyện
và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Phạm Thị G và anh Huỳnh Quốc V thuận tình ly
hôn.
- Về con chung:01 con chung cháu cháu Huỳnh Thị Yến V1, sinh ngày
25 tháng 02 năm 2007. Do con chung đã thành niên đủ khả năng lao động nên
không yêu cầu Toà án giải quyết.
- Về tài sản chung: Các đương sự xác định không, không yêu cầu Tòa án giải
quyết nên không đặt ra xem xét, giải quyết.
- Về nợ chung: Không có nên không đặt ra xem xét, giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Chị Phạm Thị G anh Huỳnh Quốc V nộp 300.000đ (ba
trăm nghìn đồng) lệ phí hôn nhân gia đình sơ thẩm được khấu trừ vào số tiền tạm
ứng lệ phí 300.000đ (ba trăm nghìn đồng) đã nộp theo biên lai thu tạm ứng án phí,
lệ phí Tòa án số 0005979 ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chi cục Thi hành án Dân
sự thành phố Biên Hòa.
3. Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành
án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu
cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định
tại các điều 6, 9 Luật thi hành án dân sự và các điều 7, 7a, 7b Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thi hành án dân sự năm 2014; Thời hiệu thi hành án được thực
hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
4. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND TP. Biên Hòa;
- Chi cục THADS TP. Biên Hòa;
- Nơi ĐKKH (UBND P. Hoá An - Giấy
CNKH số 125/2010);
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Nguyễn Vũ Bảo
Tải về
Quyết định số 327/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 327/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 327/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 327/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất