Quyết định số 313/2024/QĐST-HNGĐ ngày 31/12/2024 của TAND Q. Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 313/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 313/2024/QĐST-HNGĐ ngày 31/12/2024 của TAND Q. Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Cẩm Lệ (TAND TP. Đà Nẵng)
Số hiệu: 313/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 31/12/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ông Võ Thanh H và bà Trần Thị Mỹ N thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QUẬN CẨM LỆ - TP . Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số:313/2024/QĐST-HNGĐ C, ngày 31 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN CẨM LỆ, THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Điều 212, Điều 213 và Điều 397 của Bộ Luật tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 55, Điều 81, Điều 82, Điều 83 và Điều 131 Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của y ban Thường vụ
Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản và sử dụng án phí lệ
phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý s453/2024/TLST-HNGĐ ngày 09
tháng 12 năm 2024 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những người
tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Ông Võ Thanh H, sinh năm 1978. Địa ch: T A, phường H, qun C, thành ph
Đà Nng.
- Trn Th M N, sinh năm: 1988. Địa ch: T A, phưng H, qun C, thành
ph Đà Nng.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Thanh H Trn Th M N kết hôn vi
nhau vào năm 2010 đăng kết n ti UBND phường D, thành ph K, tnh Kon
Tum (theo Giy chng nhn kết hôn s 57, quyn s 01 ngày 06/10/2010). Hôn nhân
trên sở t nguyn. Đây là hôn nhân hợp pháp, được pháp luật công nhận bảo vệ.
Sau khi kết hôn, ông H N v chung sng tại địa ch: T A, phưng H, qun C,
thành ph Đà Nẵng. Trong quá trình chung sống đến đầu năm 2024 thì ông phát
sinh mâu thuẫn. Nguyên nhân do tính tình quan đim sng không hp,v chng
không trách nhim vi nhau dẫn đến v chng hay xy ra cãi vã, mâu thun v
chồng đã được hai bên gia đình hòa giải nhiu lần nhưng không kết qu. Xét thấy,
ông Võ Thanh H và bà Trn Th M N đã thật sự tự nguyện ly hôn, mâu thuẫn gia đình
ông H N đã đến mc trm trng, mục đích hôn nhân không đt được, hôn nhân
không tn ti trên thc tế nên cn áp dụng Điều 55 ca Luật hôn nhân và gia đình chấp
nhận đơn yêu cầu công nhn thun tình ly hôn ca ông bà.
[2] Về con chung: Ông Thanh H Trn Th M N xác nhn 01 con
chung tên Trn Hoài G, sinh ngày 04 tháng 02 năm 2011. Ly hôn v chng
thng nht tho thun ông H s người nhn trc tiếp chăm sóc, nuôi ng con
chung cho đến khi con chung đ 18 tui. Trn Th M N không phi cấp ng
nuôi con.
Ông H N t nguyn tha thun v ngưi nhn trc tiếp nuôi con sau ly
hôn nên cn áp dụng Điu 81,82,83 ca Luật Hôn nhân Gia đình chấp nhận thỏa
thuận nuôi con chung của ông bà.
Bên không nuôi con vn mi quyền nghĩa v đối vi con chung theo quy
định ca pháp lut.
[3] Về tài sản chung: Không có.
[4] Về nợ chung: Không có.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1.Công nhận thuận tình ly hôn sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Thanh H Trn Th M N thng nht
thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Ông Thanh H nhn trc tiếp chăm sóc, nuôi ng con
chung tên là Võ Trn Hoài G, sinh ngày 04 tháng 02 năm 2011 cho đến khi con chung
đủ 18 tui. Trn Th M N không phi cấp dưng nuôi con chung.
Bên không nuôi con vẫn mọi quyền nghĩa vụ đối với con chung theo quy
định của pháp luật. Khi cần thiết, lợi ích của con chung các bên đương sự quyền
làm đơn xin thay đổi nuôi con hoặc yêu cầu cấp dưỡng nuôi con chung.
- V tài sn chung: Ông Thanh H Trn Th M N xác nhn t tha
thun, không yêu cu Tòa án gii quyết.
- V n chung: Ông Thanh H Trn Th M N xác nhn không nợ
chung.
2.Về lệ phí Tòa án: L phí Hôn nhân gia đình thẩm 300.000đ ông
Thanh H Trn Th M N t nguyn chịu, nhưng đưc tr vào s tin tm ng l
phí ông Thanh H Trn Th M N đã nộp 300.000đ theo biên lai thu s
0009381 ngày 10 tháng 10 năm 2023 ca Chi cc Thi hành án dân s qun Cm L,
thành ph Đà Nẵng. Ông Thanh H Trn Th M N đã nộp đủ l phí n
nhân gia đình sơ thm.
3.Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Viện KSND quận Cẩm Lệ;
- Chi cục THADS quận Cẩm Lệ;
- UBND phường Duy Tân;
- Các đương sự;
- Lưu Hồ sơ.
Đỗ Thị Thu Trang
Tải về
Quyết định số 313/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 313/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 313/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 313/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất