Quyết định số 31/2018/QĐST-HNGĐ ngày 11/06/2018 của TAND huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 31/2018/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 31/2018/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 31/2018/QĐST-HNGĐ ngày 11/06/2018 của TAND huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Chợ Đồn (TAND tỉnh Bắc Kạn) |
Số hiệu: | 31/2018/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/06/2018 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Hoàng Văn H - Hoàng Thị L thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN CHỢ ĐỒN
TỈNH BẮC KẠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 31/2018/QĐST–HNGĐ
Chợ Đồn, ngày 11 tháng 6 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG S Ự
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân gia đình thụ lý số: 31/2018/TLST- HNGĐ ngày
10 tháng 5 năm 2018, giữa:
* Nguyên đơn: Anh Hoàng Văn H – sinh năm 1991. Địa chỉ: Thôn B, xã P,
huyện C, tỉnh Bắc Kạn.
* Bị đơn: Chị Hoàng Thị L – sinh năm 1994. Địa chỉ: Thôn B, xã P, huyện
C, tỉnh Bắc Kạn.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55 của Luật hôn nhân và gia đình; Điều 147 của Bộ luật tố
tụng dân sự; Khoản 5 Điều 27 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 01
tháng 6 năm 2018.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 01 tháng 6 năm 2018 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và
hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa:
Anh Hoàng Văn H và chị Hoàng Thị L.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Hoàng Văn H và chị Hoàng Thị L thuận tình
ly hôn.
- Về con chung: Đương sự không có con chung nên không yêu cầu Tòa án
xem xét, giải quyết.
2
- Về tài sản chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: Không có, Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về án phí: Anh Hoàng Văn H phải chịu 75.000
đ
án phí hôn nhân sơ thẩm;
Chị Hoàng Thị L phải chịu 75.000
đ
án phí hôn nhân sơ thẩm. Ghi nhận việc anh
Hoàng Văn H tự nguyện chịu toàn bộ án phí vụ án ly hôn với số tiền là 150.000
đ
(Một trăm năm mươi nghìn đồng) được trừ vào số tiền tạm ứng án phí 300.000
đ
mà anh H đã nộp theo biên lai số 05953 ngày 10/5/2018 tại Chi cục Thi hành án
dân sự huyện C, tỉnh Bắc Kạn. Anh Hoàng Văn H được hoàn lại 150.000
đ
(một
trăm năm mươi nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí đã nộp.
Trong trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
Thi hành dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân
sự có quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi
hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các điều 6, 7 và 9 Luật
Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều
30 Luật Thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh + BBGN 1;
- VKSND huyện cùng cấp 1;
- THADS huyện cùng cấp 1;
- UBND xã Y
(Nơi đăng ký kết hôn) 1 ;
- Các đương sự 2;
- Lưu HS, VT 2.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
\
Phạm Thế Hùng
3
Tải về
Quyết định số 31/2018/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm