Quyết định số 295/2025/QĐST-HNGĐ ngày 27/03/2025 của TAND TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 295/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 295/2025/QĐST-HNGĐ ngày 27/03/2025 của TAND TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Biên Hòa (TAND tỉnh Đồng Nai)
Số hiệu: 295/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 27/03/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
TỈNH ĐỒNG NAI
Số: 295/2025/QĐST - VHNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Biên Hòa, ngày 25 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 81, 82, 83, 84, 110 116 của Luật Hôn nhân
gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số: 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc Hội quy định vmức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản và sử
dụng án phí, lệ pTòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ việc hôn nhân gia đình thụ số: 269/2025/TLST
VHNGĐ ngày 24 tháng 02 năm 2025, về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly
hôn, thoả thuận nuôi con, chia tài sản khi ly hôn”, gồm những người tham gia tố
tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1/ Ông Nguyễn Văn M, sinh năm 1998.
2/ Bà Phan Th Kim A, sinh năm 1999.
Cng địa ch: 27A/61, khu phố 2, phường T (nay là phường B), TP. Biên
Hòa, tnh Đồng Nai.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Xét thấy, tại biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 17 tháng 3 năm
2025, các đương sự đã thỏa thuận được các vấn đề hoàn toàn tự nguyện
không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội. Cụ thể như sau:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Nguyễn Văn M Phan Th Kim A thun
tình ly hôn.
[2] V con chung: Ông Nguyễn Văn M bà Phan Th Kim A 01 con
chung cháu Nguyn Minh K, sinh ngày 20/9/2019. Ly hôn, ông Nguyễn Văn M
và bà Phan Th Kim A thỏa thuận giao cháu Nguyn Minh K, sinh ngày 20/9/2019
cho bà Phan Th Kim A trc tiếp nuôi dưng, tạm thời ông Nguyễn Văn M không
phi cấp dưng nuôi con chung.
Ông Nguyễn Văn M đưc quyền đi lại thăm nom, chăm sóc, giáo dục con
chung mà không ai được cản trở. lợi ích của con, khi cần thiết hai bên có quyền
yêu cầu thay đổi người trực tiếp nuôi con và mức cấp dưng.
[3] Về tài sản chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2
[4] Về nợ chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn sthỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Nguyễn Văn M Phan Th Kim A thun
tình ly hôn.
- V con chung: Ông Nguyễn Văn M Phan Th Kim A 01 con
chung cháu Nguyn Minh K, sinh ngày 20/9/2019. Ly hôn, ông Nguyễn Văn M
và bà Phan Th Kim A thỏa thuận giao cháu Nguyn Minh K, sinh ngày 20/9/2019
cho bà Phan Th Kim A trc tiếp nuôi dưng, tạm thời ông Nguyễn Văn M không
phi cấp dưng nuôi con chung.
Ông Nguyễn Văn M được quyền đi lại thăm nom, chăm sóc, giáo dục con
chung mà không ai được cản trở. lợi ích của con, khi cần thiết hai bên có quyền
yêu cầu thay đổi người trực tiếp nuôi con và mức cấp dưng.
- Về tài sản chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Ông Nguyễn Văn M Phan Th Kim A phải chịu
300.000đ (ba trăm nghìn đồng), được trừ vào tiền tạm ứng lệ phí đã nộp tại Chi cục
Thi hành án dân sự thành phố Biên Hòa, theo biên lai thu tạm ứng lệ phí số
0005747 ngày 12/02/2025.
Kể từ ngày bản án, quyết định hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp
quan thi hành án quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể tngày
đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành (đối với các khoản tiền phải
trả cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong, tất cả các khoản tiền
hàng tháng bên thi hành án phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền
phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại Khoản 2 Điều 468 Bộ luật dân sự
năm 2015.
Trong trường hợp bản án, quyết định được thi hành án theo quy định tại
Điều 2 Luật thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi
hành án dân squyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, t
nguyện thi hành án hoặc cưng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9
Luật thi hành án dân sự; Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo Điều 30 Luật
thi hành án dân sự.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND thành phố Biên Hòa;
- Chi cục THA dân sự TP. Biên Hòa;
- UBND nơi ĐKKH;
- Lưu hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Đinh Trn Ngc Phương Trang
3
Tải về
Quyết định số 295/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 295/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 295/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 295/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất