Quyết định số 28/2024/QĐST-HNGĐ ngày 20/08/2024 của TAND huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước về tranh chấp về chia tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 28/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 28/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 28/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 28/2024/QĐST-HNGĐ ngày 20/08/2024 của TAND huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước về tranh chấp về chia tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp về chia tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Bù Đốp (TAND tỉnh Bình Phước) |
Số hiệu: | 28/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 20/08/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận sự thoả thuận của các đương sự |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN BĐ
TỈNH BÌNH PHƯỚC
Số: 28/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BĐ, ngày 20 tháng 8 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 12 tháng 8 năm 2024 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án hôn nhân gia
đình thụ L số: 04/2023/TLST-HNGĐ ngày 07 tháng 02 năm 2023.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Bà Đoàn Thị T, sinh năm 1973
Bị đơn: Ông Nguyễn Văn L, sinh năm 1971
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
- Anh Nguyễn Đức H, sinh năm 1994
- Cháu Nguyễn Thuý V, sinh ngày 11/8/2007 (Đại diện theo pháp luật: Bà
Đoàn Thị T, sinh năm 1973 – Mẹ đẻ)
Cùng địa chỉ: Ấp TS, thị trấn TB, huyện BĐ, tỉnh Bình Phước
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Ông Nguyễn Văn L được quyền quản L, sử dụng phần đất có diện tích
2877,9m
2
(trong đó có 100m
2
đất ONT), thuộc thửa đất số 541, tờ bản đồ 12, toạ
lạc tại ấp TS, TT TB, huyện BĐ, tỉnh Bình Phước (không yêu cầu ghi nhận tài sản
trên đất). Thửa đất có tứ cận như sau:
+ Phía Bắc giáp thửa 322 (kích thước 16,2m);
+ Phía Đông giáp thửa 368 (kích thước 158,38m);
+ Phía Nam giáp đường nhựa;
+ Phía Tây giáp thửa có diện tích 2813,7m
2
(kích thước 160,55m)
2
(Theo Mảnh trích đo địa chính ngày 01/4/2024 của Chi nhánh VPĐK đất
đai huyện BĐ)
- Bà Đoàn Thị T được quyền quản L, sử dụng phần đất diện tích 2813,7m
2
(trong đó có 100m
2
đất ONT), thuộc thửa đất số 541, tờ bản đồ số 12, toạ lạc tại
ấp TS, TT TB, huyện BĐ, tỉnh Bình Phước (không yêu cầu ghi nhận tài sản trên
đất). Phần đất có tứ cận như sau:
+ Phía Bắc giáp thửa 322 (kích thước 18,22m);
+ Phía Nam giáp đường nhựa;
+ Phía Đông giáp thửa có diện tích 2877,9m
2
(kích thước 160,55m)
+ Phía Tây giáp thửa 315 (kích thước 118,38m)
(Theo Mảnh trích đo địa chính ngày 01/4/2024 của Chi nhánh VPĐK đất
đai huyện BĐ)
Ông L, bà T được quyền liên hệ cơ quan có thẩm quyền để được cấp Giấy
CNQSDĐ theo quy định.
- Về án phí sơ thẩm:
+ Ông Nguyễn Văn L phải chịu 26.499.225 đồng.
+ Bà Đoàn Thị T phải chịu 25.857.075 đồng, được khấu trừ số tiền tạm ứng
án phí bà T đã nộp tại Chi cục THADS huyện BĐ: 2.500.000 đồng theo biên lai
thu tiền số 0017698 ngày 03/02/2023 và 300.000 đồng theo biên lai thu tiền số
0017851 ngày 06/10/2023. Bà T phải nộp số tiền còn lại là 23.057.075 đồng.
- Về chi phí tố tụng: Chi phí xem xét thẩm định tại chỗ đã chi 7.000.000
đồng; chi phí thẩm định giá đã chi 18.000.000 đồng, bà T đã nộp tạm ứng toàn bộ.
Ông L có nghĩa vụ trả cho bà T 12.500.000 đồng.
Kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp cơ quan
thi hành án có quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày có đơn
yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với các khoản tiền phải trả
cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong, tất cả các khoản tiền,
hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải
thi hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 648 Bộ luật dân sự năm
2015.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân
sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành
3
án dân sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND tỉnh Bình Phước;
- VKSND huyện BĐ;
- Chi cục THADS huyện BĐ;
- Đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án
Nguyễn Thị Kiều My
Tải về
Quyết định số 28/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 28/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 29/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 20/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 08/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 18/10/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 17/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 16/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 13/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 06/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 06/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 04/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 04/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 04/09/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 30/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 23/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 20/08/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm