Quyết định số 26/2025/QĐST-HNGĐ ngày 19/02/2025 của TAND Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 26/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 26/2025/QĐST-HNGĐ ngày 19/02/2025 của TAND Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Sơn Trà (TAND TP. Đà Nẵng)
Số hiệu: 26/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 19/02/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Đặng Văn M và bà Bùi Thị Bích L
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
QUẬN SƠN TRÀ - TP ĐÀ NẴNG
——————————
Số: 26/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHNGA VIỆT NAM
Độc lập - Tdo - Hạnh pc
———————————————————
Sơn Trà, ngày 19 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN SƠN TRÀ- THÀNH PH ĐÀ NẴNG
n cvào Điều 212, 213 Điều 397 của Bluật tố tụng n sự;
Căn co các Điều 55, 81, 82 và 83 ca Lut hôn nn và gia đình;
n cLuật phí và Lệ pm 2015;
n cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễm, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ việc hôn nhân gia đình thụ lý số:
15/2025/TLST-HNngày 16 tháng 01 năm 2025 về việc Yêu cầu công nhận
thuận tình ly hôn thỏa thuận nuôi congồm những người tham gia tố tụng
sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân gia đình:
- Ông Đặng Văn M, sinh năm: 1974.
Nơi cư trú: Tổ 99 phường M (phường T cũ), quận S, Tp Đà Nẵng.
- Bà Bùi Thị Bích L, sinh năm: 1980.
Nơi cư trú: Tổ 99 phường M (phường T cũ), quận S, Tp Đà Nẵng.
NHẬN ĐNH CA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Đặng n M Bùi Thị Bích L xây
dựng gia đình với nhau năm 1998, hôn nhân trên sở hoàn toàn tự nguyện,
đăng ký kết hôn tại Uỷ ban nhân dân phường T, quận S, thành phố Đà Nẵng. Vợ
chồng chung sống hạnh phúc đến đầu năm 2019 thì phát sinh mâu thuẫn kéo
dài cho đến nay, nguyên nhân do quan điểm sống, tính tình không hợp nên
thường phát sinh cãi vã, nói năng xúc phạm nhau, vợ chồng không cùng tiếng
2
nói chung, sống không hạnh phúc. Mâu thuẩn vợ chồng đã được hai bên gia đình
hòa giải nhưng không kết quả. Hiện vợ chồng sống ly thân từ cuối năm 2019
đến nay, không ai trách nhiệm với nhau. Nay ông Đặng Văn M Bùi
Thị Bích L xác định về tình cảm không còn thương yêu nhau nên yêu cầu Tòa
án giải quyết công nhận sự thuận tình ly hôn.
[2] Về nuôi con chung: Ông Đặng Văn M và Bùi Thị Bích L xác định
02 con chung Đặng Thành T, sinh ngày: 30/7/1999 Đặng Thị Minh H,
sinh ngày:13/02/2001. Các con đã trưởng thành phát triển bình thường nên
không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[3] Về tài sản chung: Ông Đặng Văn MBùi Thị Bích L xác định vợ
chồng không có tài sản chung.
[4] Về các vấn đề khác: Ông Đặng Văn M Bùi Thị Bích L xác định
không có nợ chung.
Lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình thẩm: 300.000đồng ông Đặng
Văn M bà Bùi Thị Bích L mỗi người phải chịu 150.000đồng, được khấu trừ
vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000đồng đã nộp tại Chi cục Thi hành án dân s
quận Sơn Trà, thành ph Đà Nẵng, theo biên lai thu số 0003224 ngày
16/01/2025.
Đã hết thi hạn 07 ny, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tkhông
thành, khôngđương sự nào thay đi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa ông Đặng
Văn M và bà Bùi Thị Bích L (Giấy chứng nhận kết hôn số 50, quyển số 13 ngày
02/5/1998, tại Ủy ban nhân dân phường T, quận S, thành phố Đà Nẵng không
còn giá trị pháp lý).
- Về con chung: Ông Đặng Văn M Bùi Thị Bích L xác định 02
con chung Đặng Thành T, sinh ngày: 30/7/1999 Đặng Thị Minh H, sinh
3
ngày:13/02/2001. Các con đã trưởng thành phát triển bình thường nên không
yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về tài sản chung: Ông Đặng Văn M Bùi Thị Bích L xác định vợ
chồng không có tài sản chung.
- Về các vấn đề khác: Ông Đặng Văn M Bùi Thị Bích L xác định
không có nợ chung.
2. Về lệ phí Tòa án: Lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình thẩm
300.000đồng ông Đặng Văn M Bùi Thị Bích L mỗi người phải chịu
150.000 đồng, được khấu trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000đồng đã nộp tại
Chi cục Thi hành án dân sự quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, theo biên lai thu
số 0003224 ngày 16/01/2025.
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hp bn án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2
Lut thi hành án dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành
án dân s có quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn
thi hành án hoc b ng chế thi hành án theo quy đnh tại các Điều 6,7 9
Lut thi hành án dân s; thi hiệu thi hành án được thc hiện theo quy đnh ti
Điu 30 Lut thi hành án dân s.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND quận Sơn Trà;
- Chi cục THADS quận Sơn Trà;
- UBND phường T, quận S;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Tô Thị Thy Tuyết
4
Tải về
Quyết định số 26/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 26/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 26/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 26/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất