Quyết định số 253/2024/QĐST-HNGĐ ngày 14/11/2024 của TAND TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 253/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 253/2024/QĐST-HNGĐ ngày 14/11/2024 của TAND TP. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Phan Thiết (TAND tỉnh Bình Thuận)
Số hiệu: 253/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 14/11/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ P
TỈNH B
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do – Hạnh phúc
Số: 253/2024/QĐST-HNGĐ P, ngày 14 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ P
Căn cứ khoản 2 Điều 29, điểm b khoản 2 Điều 35, Điều 36, điểm h khoản 2
Điều 39, Điều 149, Điều 150, Điều 370, Điều 371, Điều 397 Bluật Ttụng dân sự;
Căn cứ Điều 54, 55, 57, 58, 81, 82, 83 Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc Hôn nhân gia đình thụ số 279/2024/TLST-
HNGĐ
ngày 06 tháng 11 năm 2024 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn,
thỏa thuận nuôi con chung, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân gia đình:
- Nguyễn Thị Mỹ H, sinh năm 199*
Nơi cư trú: Thôn T, xã T, thành phố P, tỉnh B.
- Ông Nguyễn Minh H, sinh năm 199*.
Nơi cư trú: Thôn T, xã T, thành phố P, tỉnh B.
NHẬN ĐỊNH
[1] Nguyễn Thị Mỹ H ông Nguyễn Minh H đăng ký kết hôn hợp pháp
tại Ủy ban nhân dân T, thành phố P theo Giấy chứng nhận kết hôn số 59/2018,
ngày 06/11/2018. Nay H ông H xác định mâu thuẫn đã quá trầm trọng, mục
đích hôn nhân không đạt được nên thuận tình lyn.
[2] Việc thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự được ghi trong
Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 06 tháng 11 năm 2024 là hoàn toàn tự
nguyện và không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
2
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương scụ thể n
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Nguyễn Thị Mỹ H ông Nguyễn Minh H thuận
tình ly hôn.
- Về con chung: Nguyễn Thị Mỹ H ông Nguyễn Minh H 01 con
chung tên Nguyễn Ngọc An N (giới tính: n), sinh ngày 12/12/201*.
Sau khi ly hôn ông thỏa thuận giao con chung tên Nguyễn Ngọc An N
(giới tính: nữ), sinh ngày 12/12/201* cho Nguyễn Thị Mỹ H trực tiếp nuôi dưỡng.
Về nghĩa vcấp dưỡng phương thức thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng:
Nguyễn Thị Mỹ H không yêu cầu giải quyết.
Sau khi ly hôn, Nguyễn Thị Mỹ H ông Nguyễn Minh H quyền, nghĩa
vụ trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục các con chung. Ông Nguyễn Minh
H có quyền, nghĩa vụ thăm nom các con chung.
- Về tài sản chung, nchung: Nguyễn Thị Mỹ H ông Nguyễn Minh H
không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Nguyễn Thị Mỹ H ông Nguyễn Minh H nộp
300.000 đồng lphí giải quyết việc dân s. Ngày 06/11/2024, Nguyễn Thị Mỹ H
ông Nguyễn Minh H đã nộp 300.000 đồng tiền tạm ứng lệ phí theo Biên lai thu
tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 0002298 tại Chi cục thi hành án thành phố P.
Nguyễn Thị Mỹ H và ông Nguyễn Minh H đã nộp đủ lệ phí giải quyết việc dân sự.
Quyền yêu cầu thi hành án, nghĩa vụ thi hành án, thời hiệu yêu cầu thi hành
án được thực hiện theo quy định tại Điều 2, 6,7, 7A, 9, 30 Luật thi hành án dân sự
năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2014).
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND Tp.P;
- Cơ quan đã thực hiện việc đăng ký kết hôn;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Hà Thị Ái Q
Tải về
Quyết định số 253/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 253/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 253/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 253/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất