Quyết định số 04/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/01/2025 của TAND Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 04/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 04/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/01/2025 của TAND Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Sơn Trà (TAND TP. Đà Nẵng)
Số hiệu: 04/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 10/01/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Công nhận thuận tình ly hôn giữa Lê Văn B và Lâm Thị Thanh T
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
QUẬN SƠN TRÀ -TP ĐÀ NẴNG Đc lp - T do - Hnh phúc
S: 04/2024/QĐST-HNGĐ Sơn Trà, ngày 10 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TÌNH LY HÔN
VÀ S THO THUN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN SƠN TRÀ – THÀNH PH ĐÀ NNG
Căn cứ vào Điều 212,213 và Điều 397 ca B lut t tng dân s;
Căn cứ vào các Điều 55,81,82 và 83 ca Lut hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Lut phí và L phí năm 2015;
Căn cứ Ngh quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca y ban
Thường v Quc hội quy định v mc thu, min, gim, thu, np, qun s dng
án phí và l phí Tòa án.
Sau khi nghiên c h việc hôn nhân gia đình th s 298/2024/TLST-
HNGĐ ngày 17 tháng 12 năm 2024 v vic: “Yêu cầu công nhn thun tình ly hôn và
tha thun nuôi con” gm những người tham gia t tng sau đây:
Người yêu cu gii quyết vic hôn nhân gia đình:
- Ông Văn B, sinh năm: 1994. Nơi cư trú: Số 87 NTB, t 81, phường N,
quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng.
- Lâm Th Thanh T, sinh năm: 1994. Nơi trú: S 87 NTB, t 81,
phưng N, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng.
NHN ĐNH CA TÒA ÁN
[1] Ông Văn B bà Lâm Th Thanh T kết hôn vi nhau năm 2015
đăng kết hôn ti U ban nhân dân phường N, quận Sơn Trà, thành phố Đà
Nng theo giy chng nhn kết hôn s 104 ngày 21 tháng 7 năm 2015. Đây cuộc
hôn nhân hợp pháp nên được pháp lut công nhn và bo v.
[2] Ti phiên hòa gii, ông Văn Bbà Lâm Th Thanh T xác định: Sau khi
kết hôn, v chng ông chung sng vi nhau ti t 81, phường N, quận Sơn Trà,
thành ph Đà Nẵng. V chng chung sng hạnh phúc đến năm 2024 thì phát sinh
nhiu mâu thun, nguyên nhân dẫn đến mâu thun là: bất đồng quan điểm, không hòa
hợp nên thường xuyên cãi vã, v chng không tiếng nói chung, cuc sng hôn
nhân không hnh phúc. Mâu thun ca v chồng đã được hai bên gia đình hòa gii
nhưng vẫn không có kết qu. Nay ông bà xác định không còn yêu thương nhau nên đ
ngh Tòa án công nhn vic thun tình ly hôn cho ông, bà.
[3] Xét yêu cu xin ly hôn ca ông Văn B Lâm Th Thanh T thì thy:
Hạnh phúc gia đình ch tht s có được da trên s yêu thương, tôn trọng, chung thy
quan tâm, chăm c, giúp đỡ ln nhau, thế nhưng ông B, T lại không làm đưc
điu này. Ti phiên hòa giải thì ông đều xác định không còn tình cm vi nhau.
Xét thy, hin mâu thun ca ông đã đến mc trm trng, đi sng chung không
th kéo dài, mục đích hôn nhân không đạt được, nên vic chp nhn yêu cu công
nhn thun tình ly hôn ca ông B, bà T phù hợp quy đnh tại Điều 55 Lut hôn
nhân và gia đình.
[4] V con chung: ông Văn B Lâm Th Thanh T xác định 01 con
chung là: Th Kim A, sinh ngày: 17/7/2016 .Thuận tình ly hôn, ông Văn B
bà Lâm Th Thanh T tha thun thng nht giao con chung Lê Th Kim A cho bà Lâm
Th Thanh T trc tiếp nuôi dưỡng cho đến khi con chung đ 18 tuổi. Ông Văn B
cấp dưỡng nuôi con chung mỗi tháng 5.000.000 đồng/tháng cho đến khi con đ 18
tui. Thi gian thc hiện nghĩa vụ cấp dưỡng t 05 đến ngày 10 hàng tháng, bắt đầu
t tháng 01 năm 2025.
Bên không trc tiếp nuôi con quyền thăm nom con chung không ai đưc
ngăn cản. Khi cn thiết quyn và li ích ca con chung các bên quyn yêu cu
thay đổi người nuôi con hoc yêu cu thay đổi mc cấp dưỡng nuôi con.
K t ngày có đơn yêu cu thi hành án của người được thi hành án (đối vi các
khon tin phi tr cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong, tt c
các khon tin, hàng tháng bên phi thi hành án còn phi chu khon tin lãi ca s
tin còn phi thi hành án theo mc lãi sut quy định ti khoản 2 Điều 468 B lut dân
s.
[5] V tài sn chung: ông Văn B bà Lâm Th Thanh T xác định không
tài sn chung nên Tòa án không xem xét gii quyết.
[6] Các vấn đề khác: ông Văn B và bà Lâm Th Thanh T xác định không
n chung nên Tòa án không xem xét gii quyết.
[7] L phí phí hôn nhân gia đình thẩm 300.000 đồng (ba trăm ngàn đồng y)
ông Văn B Lâm Th Thanh T mỗi người phi chịu 150.000 đồng, được khu
tr vào s tin tm ng l phí 300.000 đng đã nộp ti Chi cc Thi hành án dân s
quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, theo biên lai thu s 0003203 ngày 13/12/2024.
Đã hết thi hn 07 ngày, k t ngày lp biên bn hòa giải đoàn t không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến v s tha thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhn thun tình ly hôn s tho thun của các đương s c th như
sau:
* V: Công nhn s thun tình ly hôn gia ông Lê Văn B
Lâm Th Thanh T. Giy chng nhn kết hôn s 104 ngày 21 tháng 7 năm 2015 ca
U ban nhân dân phưng N, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng theo không còn
giá tr pháp lý.
: Công nhn s tha thun gia ông Văn B Lâm Th
Thanh T v vic nuôi con chung như sau:
Giao con chung Th Kim A, sinh ngày: 17/7/2016 cho Lâm Th Thanh T
trc tiếp nuôi dưỡng cho đến khi con chung đủ 18 tui. Ông Văn cấp dưỡng
nuôi con chung mỗi tháng 5.000.000 đồng/tháng cho đến khi con đ 18 tui. Thi
gian thc hiện nghĩa vụ cấp dưỡng t 05 đến ngày 10 hàng tháng, bắt đầu t tháng 01
năm 2025.
Bên không trc tiếp nuôi con quyền thăm nom con chung không ai đưc
ngăn cản. Khi cn thiết quyn và li ích ca con chung các bên quyn yêu cu
thay đổi người nuôi con hoc yêu cầu thay đổi mc cấp dưỡng nuôi con.
K t ngày đơn yêu cu thi hành án của người được thi hành án (đối vi các
khon tin phi tr cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong, tt c
các khon tin, hàng tháng bên phi thi hành án còn phi chu khon tin lãi ca s
tin còn phi thi hành án theo mc lãi suất quy định ti khoản 2 Điều 468 B lut dân
s.
* V i sn chung: ông Văn B Lâm Th Thanh T xác định không
tài sn chung nên Tòa án không xem xét gii quyết.
* V n chung: ông Văn B Lâm Th Thanh T xác đnh không n
chung nên Tòa án không xem xét gii quyết.
2. L phí phí hôn nhân gia đình thẩm 300.000 đồng (ba trăm ngàn đồng y)
ông Văn B Lâm Th Thanh T mỗi người phi chịu 150.000 đồng, được khu
tr vào s tin tm ng l phí 300.000 đồng đã nộp ti Chi cc Thi hành án dân s
quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, theo biên lai thu s 0003203 ngày 13/12/2024.
3. Quyết đnh này hiu lc pháp lut ngay sau khi được ban hành không
b kháng cáo, kháng ngh theo th tc phúc thm.
Trong trường hp quyết định được thi hành theo quy đnh tại Điều 2 Lut Thi
hành án dân sự, thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành án dân s
quyn tho thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án hoc
b ng chế thi hành theo quy đnh tại các điều 6, 7 9 Lut Thi hành án dân s;
thi hiu thi hành án thc hiện theo quy định tại Điều 30 Lut Thi hành án dân s.
n: THM PHÁN
- Các đương sự;
- VKSND quận Sơn Trà;
- Chi cc THADS quận Sơn Trà;
- UBND P. Ni Hiên Đông, Q. Sơn Trà, TP. Đà Nẵng.
- Sở Tư pháp;
- Lưu hồ sơ v án. Đặng Văn Mạnh
Tải về
Quyết định số 04/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 04/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 04/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 04/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất