Quyết định số 230/2018/QĐST-HNGĐ ngày 04/09/2018 của TAND TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 230/2018/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 230/2018/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 230/2018/QĐST-HNGĐ ngày 04/09/2018 của TAND TP. Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Tuyên Quang (TAND tỉnh Tuyên Quang) |
Số hiệu: | 230/2018/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/09/2018 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Quyết định đình chỉ |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
TỈNH TUYÊN QUANG
-
Số: 230 /2018/QĐST- HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tuyên Quang, ngày 04 tháng 9 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
ĐÌNH CHỈ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN HÔN NHÂN GIA ĐÌNH
Căn cứ vào các điều 48, 217, 218, 219 và khoản 2 Điều 273 của Bộ luật tố tụng dân sự;
NghÞ quyÕt 326/2016/UBTVQH 14 cña Uû ban Th-êng vô Quèc héi kho¸ 14 quy ®Þnh
vÒ møc thu, miÔn, gi¶m, thu, nép, qu¶n lý vµ sö dông ¸n phí và lệ phí Toµ ¸n;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ vụ án h«n nhân gia đình;
Xét thấy: Ngµy 04 th¸ng 9 n¨m 2018, nguyªn ®¬n - chị Vũ Thị Thu T cã Ьn xin
rót đơn khëi kiÖn vµ ®-îc Toµ ¸n chÊp nhËn, thuéc tr-êng hîp quy định t¹i ®iÓm c
kho¶n 1 §iÒu 217 của Bộ luật tố tụng dân sự;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đình chỉ giải quyết vụ án h«n nh©n gia ®×nh thụ lý sè 72/2018/TLST- HNGĐ
ngày 06 tháng 4 năm 2018, về việc Xin ly h«n, giữa:
* Nguyên đơn: Chị Vũ Thị Thu T, sinh năm 1981
ĐKHKTT: tổ 2, phường P, thành phố T, tỉnh T.
Tạm trú: SN 1, tổ 3, phường P, thành phố T, tỉnh T.
* Bị đơn: Anh Ngô Chí D, sinh năm 1968
ĐKHKTT: tổ 2, phường P, thành phố T, tỉnh T
Tạm trú: SN 1, tổ 3, phường P, thành phố T, tỉnh T.
* Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan: Ngân hàng Chính sách xã hội
tỉnh T. Địa chỉ: Số 3, VM, phường M, thµnh phè T, tØnh T.
Người đại diện theo uỷ quyền: ông Trương Việt H, chức vụ: Phó phòng.
2. HËu qu¶ ph¸p lý cña viÖc đình chỉ gi¶i quyÕt vô ¸n d©n sù:
- Trả l¹i cho chị Vũ Thị Thu T số tiền tạm ứng án phí ®· nép lµ 300.000đ (Ba trăm
ngh×n đồng) theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số N
0
0005140 ngày 06 tháng 4
năm 2018 cña Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyªn Quang.
- Chị Vũ Thị Thu T cã quyÒn khëi kiÖn l¹i vô ¸n theo quy định t¹i kho¶n 1 §iÒu
218 của Bé luËt tè tông d©n sù.
3. C¸c ®-¬ng sù có quyền kháng cáo, Viện kiểm sát cùng cấp có quyền kháng nghị
quyết định này trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được quyết định hoặc kể từ
ngày quyết định được niêm yết theo quy định của Bộ luật tố tụng dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND TP. Tuyên Quang;
- Chi côc THADS TP.Tuyên Quang;
- TAND tỉnh Tuyên Quang;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Đào Thị Thu Thuỷ
THẨM PHÁN
tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 45-DS:
(1) Ghi tên Toà án ra quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự; nếu Toà án ra quyết định là
Toà án nhân dân cấp huyện cần ghi rõ tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nào (ví dụ: Toà án
nhân dân huyện Nghi Xuân, tỉnh Thanh Hoá). Nếu Toà án nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương, thì ghi rõ Toà án nhân dân tỉnh, (thành phố) nào (ví dụ: Toà án nhân dân thành phố Hà
Nội).
(2) Ô thứ nhất ghi số, ô thứ hai ghi năm ra quyết định (ví dụ: số 02/2017/QĐST- KDTM).
(3) Ghi cụ thể lý do của việc đình chỉ giải quyết vụ án dân sự thuộc trường hợp nào quy định tại
Điều 217 hoặc các điều luật khác của Bộ luật tố tụng dân sự (ví dụ: xét thấy nguyên đơn là cá nhân đã
chết mà quyền, nghĩa vụ của họ không được thừa kế quy định tại điểm a khoản 1 Điều 217 của Bộ
luật tố tụng dân sự).
(4) Ghi số, ngày tháng năm thụ lý vụ án (ví dụ: số 50/2017/TLST-KDTM).
(5) Ghi quan hệ tranh chấp mà Tòa án giải quyết: Cần xác định tranh chấp mà Tòa án thụ lý
giải quyết được quy định tại Điều, khoản nào của Bộ luật tố tụng dân sự, để ghi vào phần trích yếu
của bản án (ví dụ: Tranh chấp mà Tòa án thụ lý giải quyết là tranh chấp về quốc tịch Việt Nam giữa
cá nhân với cá nhân được quy định tại khoản 1 Điều 26 của Bộ luật tố tụng dân sự thì ghi: “tranh
chấp về quốc tịch Việt Nam giữa cá nhân với cá nhân”).
(6), (7) và (8) Nếu nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan là cá nhân, thì
ghi họ tên và địa chỉ của cá nhân đó; nếu là cơ quan, tổ chức, thì ghi tên, địa chỉ trụ sở của cơ quan, tổ
chức đó (ghi theo đơn khởi kiện).
(9) Tuỳ vào từng trường hợp đình chỉ vụ án cụ thể mà ghi hậu quả của việc đình chỉ giải quyết
vụ án quy định tại Điều 218 của Bộ luật tố tụng dân sự, (kể cả về tiền tạm ứng án phí).
(10) Tùy từng trường hợp cụ thể mà ghi tên cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện (nếu có).
Mẫu số 46-DS (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐTP
ngày 13 tháng 01 năm 2017 của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao)
TOÀ ÁN NHÂN DÂN..........
(1)
Số:...../...../QĐST-…..
(2)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......, ngày...... tháng ...... năm......
Tải về
Quyết định số 230/2018/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm