Quyết định số 224/2024/QĐST-HNGĐ ngày 30/09/2024 của TAND Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 224/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 224/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 224/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 224/2024/QĐST-HNGĐ ngày 30/09/2024 của TAND Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Cầu Giấy (TAND TP. Hà Nội) |
Số hiệu: | 224/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 30/09/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | qđ cntt |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
-----------------
TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY, THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
Căn cứ vào các điều 149, 212; 213; 397 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các điều 55, 81, 82, 83 của Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và
lệ phí Toà án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 202/2024/TLST-HNGĐ ngày 22
tháng 4 năm 2024 về việc Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm những người
tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1/ Anh Đỗ Đức S, sinh năm 1981.
2/ Chị Đỗ Thị Thu H, sinh năm 1988.
Cùng thường trú và trú tại: P709 toà A CC N04 KĐT ĐN T, phường T, quận C,
Hà Nội.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Anh Đỗ Đức S và chị Đỗ Thị Thu H kết hôn với nhau
trên cơ sở tự nguyện và có đăng ký kết hôn tại UBND phường G, quận N, tp. H ngày
12/10/2011. Hôn nhân của anh chị là hợp pháp.
Sau khi kết hôn, thời kỳ đầu vợ chồng chung sống hạnh phúc đến đầu năm 2020
thì phát sinh mâu thuẫn, nguyên nhân chủ yếu là do bất đồng quan điểm sống, tính
cách không phù hợp, thiếu sự tôn trọng và tin tưởng lẫn nhau. Cả hai đã cố gắng để
hòa giải và hàn gắn tình cảm vợ chồng nhưng không có kết quả. Xét mâu thuẫn của
anh chị đã căng thẳng, kéo dài, không thể hàn gắn được.
Nay anh S , chị H xác định tình cảm vợ chồng không còn, cùng đề nghị Tòa
án công nhận việc thuận tình ly hôn của anh chị là có căn cứ cần được chấp nhận.
[2] Về con chung: Anh Đỗ Đức S và chị Đỗ Thị Thu H xác nhận có 01 con chung
là cháu Đỗ Thu T (nữ), sinh ngày 13/4/2015. Ly hôn hai bên thỏa thuận chị H trực tiếp
nuôi dưỡng con chung, anh S cấp dưỡng nuôi con chung 15.000.000đồng/ tháng kể từ
tháng 05/2024 cho đến khi con chung trưởng thành đủ 18 tuổi.
TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUẬN CẦU GIẤY
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 147/2024/QĐST-HNGĐ
Hà Nội, ngày 02 tháng 5 năm 2024
Xét thỏa thuận của anh chị là phù hợp với hoàn cảnh thực tế, ý chí, nguyện vọng
của con chung và phù hợp với quy định của pháp luật, cần được ghi nhận.
[3] Về tài sản chung (động sản và bất động sản): Anh Đỗ Đức S và chị Đỗ Thị
Thu H tự thỏa thuận, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Về nợ: Anh Đỗ Đức S và chị Đỗ Thị Thu H xác nhận không vay nợ ai,
không cho ai vay nợ và không đề nghị Tòa án giải quyết.
[5] Về lệ phí: Anh Đỗ Đức S tự nguyện chịu toàn bộ 300.000 đồng lệ phí ly
hôn sơ thẩm.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành, không
có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự, cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Đỗ Đức S và
chị Đỗ Thị Thu H.
- Về con chung: Anh Đỗ Đức S và chị Đỗ Thị Thu H xác nhận có 01 con chung là
cháu Đỗ Thu T (nữ), sinh ngày 13/4/2015. Ly hôn giao cho chị H trực tiếp nuôi dưỡng
con chung, anh S cấp dưỡng nuôi con chung 15.000.000đ (Mười lăm triệu đồng)/ tháng
kể từ tháng 05/2024 cho đến khi con chung trưởng thành đủ 18 tuổi hoặc khi có quyết
định thay đổi khác.
Anh S có quyền thăm nom, chăm sóc, giáo dục con chung, không ai được cản
trở.
- Về tài sản chung (động sản và bất động sản): Anh Đỗ Đức Svà chị Đỗ Thị Thu
H tự thỏa thuận với nhau, không yêu cầu Tòa án giải quyết nên Tòa án không xét.
- Về nợ: Anh Đỗ Đức S và chị Đỗ Thị Thu H xác nhận không nợ ai và cũng
không cho ai vay nợ nên Tòa án không xét.
2. Về lệ phí: Anh Đỗ Đức S tự nguyện nộp cả 300.000 đồng lệ phí ly hôn sơ
thẩm được trừ vào 300.000 đồng anh S đã nộp theo Biên lai thu tiền tạm ứng án phí,
lệ phí số 0000605 ngày 22/4/2024 tại Chi cục Thi hành án dân sự quận Cầu Giấy.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- VKSND quận Cầu Giấy;
- Cơ quan Thi hành án quận Cầu Giấy;
- UBND phường G, quận N
tp. H;
- Đương sự;
- Lưu HS.
THẨM PHÁN
Lê Thị Ngọc Hà
Tải về
Quyết định số 224/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 224/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 17/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 17/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 13/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm