Quyết định số 201/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/03/2025 của TAND TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 201/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 201/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 201/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 201/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/03/2025 của TAND TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Biên Hòa (TAND tỉnh Đồng Nai) |
Số hiệu: | 201/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
TỈNH ĐỒNG NAI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 201/2025/QĐST-HNGĐ
Biên Hòa, ngày 04 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BIÊN HÒA, TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 57, 58, 81, 82, 83, 84, 110, 116, 117 Luật Hôn nhân
và gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật phí và lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 108/2025/TLST-VHNGĐ ngày
07 tháng 02 năm 2025 về việc yêu cầu “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Ông Trương Cao T, sinh năm 1981; hộ khẩu thường trú: 161B, tổ A, khu
phố A, phường T, thành phố B, tỉnh Đồng Nai; chỗ ở hiện nay: Căn hộ B, chung
cư T, khu phố G, phường T, thành phố B, tỉnh Đồng Nai.
2. Bà Huỳnh Thị Thu T1, sinh năm: 1982; cư trú: 8/30, khu phố E, phường T,
thành phố B, tỉnh Đồng Nai.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Ông Trương Cao T và bà Huỳnh Thị Thu T1 tự
nguyện kết hôn với nhau năm 2010, được Ủy ban nhân dân phường T, thành phố B,
tỉnh Đồng Nai cấp Giấy chứng nhận kết hôn số 14/KH ngày 02/02/2010.
Nay ông T, bà T1 xác định tình cảm vợ chồng không còn nên ông, bà cùng
làm đơn yêu cầu Tòa án nhân dân thành phố Biên Hòa công nhận việc thuận tình ly
hôn.
[2] Về con chung: Có 02 con chung là cháu Trương Gia H, sinh ngày
27/7/2010 và cháu Trương Cát Vy A, sinh ngày 12/10/2017. Ly hôn, ông T, bà T1
thỏa thuận giao các con cho bà T1 trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục. ông
T cấp dưỡng nuôi 02 con mỗi tháng 10.000.000đ (mười triệu đồng)
2
(5.000.000đồng/tháng/con) kể từ ngày quyết định này có hiệu lực cho đến khi các
con lần lượt đủ 18 tuổi và có khả năng lao động.
[3] Về tài sản chung: Các đương sự xác định không có, không yêu cầu Tòa án
giải quyết nên không đặt ra xem xét.
[4] Về nợ chung: Các đương sự xác định không có, không yêu cầu Tòa án giải
quyết nên không đặt ra xem xét.
[5] Về lệ phí Tòa án: Ông T, bà T1 phải chịu 300.000 đồng lệ phí hôn nhân
gia đình sơ thẩm.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Trương Cao T và bà Huỳnh Thị Thu T1 thuận
tình ly hôn.
- Về con chung: Giao 02 con chung là cháu Trương Gia H, sinh ngày
27/7/2010 và cháu Trương Cát Vy A, sinh ngày 12/10/2017 cho bà T1 trực tiếp chăm
sóc, nuôi dưỡng và giáo dục. Ông T cấp dưỡng nuôi 02 con mỗi tháng 10.000.000đ
(mười triệu đồng) (5.000.000đồng/tháng/con) kể từ khi quyết định này có hiệu lực
pháp luật cho đến khi các cháu lần lượt đủ 18 tuổi và có khả năng lao động.
Ông Trương Cao T không trực tiếp nuôi con được quyền đi lại thăm nom con
không ai cản trở. Vì lợi ích của con khi cần thiết các bên có quyền yêu cầu thay đổi
người trực tiếp nuôi con hoặc yêu cầu cấp dưỡng nuôi con.
Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với
các khoản tiền phải trả cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong tất
cả các khoản tiền, hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của
số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468 của Bộ
luật dân sự năm 2015.
- Về tài sản chung: Các đương sự xác không có, không yêu cầu Tòa án giải
quyết nên không đặt ra xem xét.
- Về nợ chung: Các đương sự xác định không có, không yêu cầu Tòa án giải
quyết nên không đặt ra xem xét.
2. Lệ phí hôn nhân gia đình sơ thẩm: Bà Huỳnh Thị Thu T1 và ông Trương
Cao T chịu 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) tiền lệ phí hôn nhân và gia đình sơ thẩm
nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí đã nộp tại biên lai thu tiền số 0005290
ngày 26/12/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Nai. Bà T1, ông T đã nộp đủ
3
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- VKSND TP Biên Hòa (2);
- THADS TP Biên Hòa (1);
- TAND tỉnh Đồng Nai (1);
- Đương sự (2);
- Cơ quan quản lý đăng ký kết hôn;
- Lưu hồ sơ việc dân sự (1).
THẨM PHÁN
Lê Thị Nguyệt
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 30/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 29/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 27/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 26/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm