Quyết định số 1983/2021/QĐST-HNGĐ ngày 09/11/2021 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 1983/2021/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 1983/2021/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 1983/2021/QĐST-HNGĐ ngày 09/11/2021 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Thủ Đức (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 1983/2021/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 09/11/2021 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Bà P và ông D thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
_____________________________
Số: 1983/2021/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________________________
Thành phố Thủ Đức, ngày 09 tháng 11 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Điều 212, Điều 213, Điều 397 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ Điều 55, Điều 57 Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 1203/2021/TLST-HNGĐ
ngày 20 tháng 10 năm 2021 về việc yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, gồm
những người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
Ông Phạm Văn D, sinh năm 1957;
Địa chỉ thường trú: Số 12 Đường A, Khu phố B, phường C, thành phố Hồ
Chí Minh;
Địa chỉ liên hệ: BB3A22B chung cư B, đường D, phường E, thành phố F,
Thành phố Hồ Chí Minh.
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
Bà Nguyễn Thị Mỹ P , sinh năm 1970;
Địa chỉ thường trú: 701, chung cư A, khu dân cư tái định cư G, phường M,
thành phố F, Thành phố Hồ Chí Minh;
Địa chỉ liên hệ: BB3A22B chung cư B, đường D, phường E, thành phố F,
Thành phố Hồ Chí Minh.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ tranh chấp và thẩm quyền giải quyết của Tòa án:
Yêu cầu thuận tình ly hôn là loại việc dân sự thuộc thẩm quyền giải quyết
của Toà án theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Bộ luật Tố tụng dân sự. Do người
yêu cầu có nơi cư trú tại thành phố Thủ Đức nên theo đim b khoản 2 Điều 35,
đim a khoản 1 Điều 39 Bộ luật Tố tụng dân sự yêu cầu này thuộc thẩm quyền
giải quyết của Toà án nhân dân thành phố Thủ Đức.
[2] Về các yêu cầu của các đương sự:
2
Căn cứ Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
01/11/2021 và Đơn yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn có trong hồ sơ vụ án,
Tòa án nhân dân thành phố Thủ Đức nhận thấy:
- Về hôn nhân: Căn cứ theo Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn số 62, do Ủy
ban nhân dân Phường X, Quận Y, Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 05/6/2017
thì quan hệ hôn nhân của ông D và bà P là tự nguyện và hợp pháp.
Trong thời gian chung sống, ông D và bà P cảm thấy không còn yêu thương,
chăm sóc, giúp đỡ lẫn nhau nên yêu cầu Tòa án giải quyết cho ông bà được ly hôn
đ ổn định cuộc sống.
Xét quan hệ hôn nhân của ông D và bà P là không hạnh phúc, đời sống
chung không th kéo dài, mục đích hôn nhân không đạt được, yêu cầu công nhận
thuận tình ly hôn của cả hai là hoàn toàn phù hợp với Điều 55 Luật Hôn nhân và
Gia đình năm 2014 nên có cơ sở chấp nhận.
- Về con chung: Ông D và bà P xác nhận trong quá trình chung sống ông
bà không có con chung.
- Về tài sản chung: Ông D và bà P không yêu cầu Tòa án giải quyết nên
Tòa án không xem xét.
- Về nợ chung: Ông D và bà P xác định không có nên Tòa án không xem
xét.
- Về lệ phí: Lệ phí việc dân sự sơ thẩm là 300.000 (Ba trăm nghìn) đồng,
ông D chịu toàn bộ.
Đã hết thời hạn 07 ngày, k từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ th
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Phạm Văn D và bà Nguyễn Thị Mỹ P thuận
tình ly hôn.
Quan hệ hôn nhân giữa ông D và bà P theo Giấy chứng nhận đăng ký kết
hôn số 62, do Ủy ban nhân dân Phường 4, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh cấp
ngày 05/6/2017 chấm dứt k từ ngày quyết định này có hiệu lực pháp luật.
- Về con chung: Ông D và bà P xác nhận trong quá trình chung sống ông bà
không có con chung.
2. Về lệ phí: Lệ phí hôn nhân sơ thẩm là 300.000đồng (Ba trăm nghìn
đồng), ông D chịu toàn bộ, được cấn trừ số tiền 300.000đồng (Ba trăm nghìn
đồng) ông D đã nộp theo Biên lai thu tiền tạm ứng lệ phí số AA/2021/0024312
ngày 20 tháng 10 năm 2021 của Chi cục thi hành án Thành phố Thủ Đức.
3
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2
Luật thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành
án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện
thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9
Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại
Điều 30 Luật thi hành án dân sự./.
Nơi nhận:
- VKSND thành phố Thủ Đức;
- Chi cục THADS thành phố Thủ Đức;
- Ủy ban nhân dân Phường X, Quận Y,
Thành phố Hồ Chí Minh;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án (Tk. Trang).
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Thu Sương
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 08/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 08/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 08/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 08/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 08/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 08/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 08/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm