Quyết định số 192/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 13 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 192/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 192/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 192/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 192/2025/QĐST-HNGĐ ngày 10/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 13 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 13 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
| Số hiệu: | 192/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 10/12/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Tranh chấp ly hôn, nuôi con |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VỰC 13 - VĨNH LONG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 192/2025/QĐST-HNGĐ Vĩnh Long, ngày 10 tháng 12 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 341/2025/TLST-HNGĐ ngày 02 tháng
12 năm 2025, giữa:
- Nguyên đơn: Chị Thạch Thị Sa R, sinh ngày 01/01/1994. Địa chỉ: Ấp X,
xã T, tỉnh Vĩnh Long.
- Bị đơn: Anh Kim Khê Ma R1, sinh ngày 01/01/1991. Địa chỉ: Ấp X, xã
T, tỉnh Vĩnh Long.
Căn cứ Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ các Điều 55, 57, 58, 81, 82, 83 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
02 tháng 12 năm 2025,
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 02 tháng 12 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời gian 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Thạch Thị Sa R và anh Kim
Khê Ma R1.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về hôn nhân: Chị Thạch Thị Sa R và anh Kim K Ma Ra tự nguyện thuận
tình ly hôn.
- Về con chung tên: Kim Sa R2 sinh ngày 25/01/2012, cháu R2 có nguyện
vọng sống chung với cha là anh Kim Khê Ma R1.
Chị R và anh Ma R1 thoả thuận quyền nuôi con như sau: Anh Kim K Ma
Ra được quyền trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng con tên Kim Sa R2 sinh ngày
25/01/2012 theo nguyện vọng của con.
Chị Thạch Thị Sa R có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà không ai được
quyền ngăn cản. Người trực tiếp nuôi con cùng các thành viên gia đình không
được cản trở người không trực tiếp nuôi con trong việc thăm nom, chăm sóc, nuôi
dưỡng, giáo dục con.
- Về cấp dưỡng nuôi con: Tòa án đã giải thích Điều 107, Điều 110 của
Luật hôn nhân và gia đình về nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung sau khi ly hôn
nhưng chị R và anh Ma R1 không tranh chấp, không khởi kiện nên Tòa án không
xem xét giải quyết.
- Về tài sản chung của vợ chồng: Tòa án đã giải thích Điều 59 của Luật
hôn nhân và gia đình về nguyên tắc giải quyết tài sản của vợ chồng khi ly hôn
nhưng chị R và anh Ma R1 xác định không tranh chấp, không yêu cầu giải quyết
nên không xem xét.
- Về số nợ phải thu, phải trả: Chị R và anh Ma R1 không tranh chấp,
không yêu cầu giải quyết nên không xem xét.
- Về án phí hôn nhân sơ thẩm: Chị Thạch Thị Sa R và anh Kim K Ma Ra
mỗi người phải nộp 75.000 đồng nhưng chị R tự nguyện nộp thay cho anh Ma R1
số tiền 75.000 đồng. Như vậy chị R phải nộp tổng cộng là 150.000 đồng nên
được khấu trừ vào số tiền tạm ứng án phí đã nộp là 300.000 đồng (Ba trăm nghìn
đồng) theo biên lai số 0011091 ngày 02 tháng 12 năm 2025 của Thi hành án dân
sự tỉnh Vĩnh Long thu. Hoàn trả cho chị R số tiền còn lại là 150.000 đồng (Một
trăm năm mươi nghìn đồng).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
“Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2
Luật thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành
án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện
thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7,7a, 7b
và 9 Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện tại Điều 30
Luật thi hành án dân sự”.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND tỉnh Vĩnh Long;
- VKSND khu vực 13-Vĩnh Long;
- Phòng THADS khu vực 13-Vĩnh Long;
- UBND xã Trà Cú;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án./.
Nguyễn Thị Kim Thoa
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 18/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm