Quyết định số 19/2024/QĐST-HNGĐ ngày 05/11/2024 của TAND huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 19/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 19/2024/QĐST-HNGĐ ngày 05/11/2024 của TAND huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Mai Sơn (TAND tỉnh Sơn La)
Số hiệu: 19/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 05/11/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: yêu cầu
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN MAI SƠN
TỈNH SƠN LA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 19/2024/QĐST-VDS
Mai Sơn, ngày 05 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN MAI SƠN, TỈNH SƠN LA
Căn cứ
vào các Điều 212, Điều 213 và Điều 397 Bộ luật Tố tụng dân sự năm
2015;
Căn c
vào các Điều 55; Điều 81, 82, 83 và Điều 110 của Luật Hôn nhân và
Gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ khoản 3 Điều 37 Ngh quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thsố 29/2024/VDS-HNngày
14/10/2024 về vic yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia
tài sản khi ly hôn gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- ChĐặng Thị Q, sinh năm 1993. NĐKHKTT: Tiểu khu , thtrấn H L , huyn
Mai Sơn, tỉnh Sơn La.
- Anh Phạm Ngọc S , sinh năm 1991. NĐKHKTT: Tiểu khu , thtrấn H L ,
huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về hôn nhân: Chị Đặng Thị Q anh Phạm Ngọc S kết hôn với nhau t
năm 2014 do cả hai cùng tnguyện, không bên nào bị ai ép buộc, đăng kết
hôn tại Ủy ban nhân dân Ch S , huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La vào ngày 27/11/2014.
Sau khi kết hôn, anh chchung sống hạnh phúc được 7 năm thì sảy ra mâu thuẫn.
Anh chị cho rằng nguyên nhân mâu thuẫn do anh chị không tìm được tiếng nói
chung, vợ chồng phát sinh nhiều bất đồng trong cuộc sống, thường xuyên xảy ra cãi
vã dẫn đến tình cảm vợ chồng rạn nứt. Mâu thuẫn của anh chị đã được gia đình hòa
giải nhưng không thành. Tại phiên hòa giải, chQ, anh S xác định mâu thuẫn gia
đình đã trầm trọng, không thtiếp tục cuộc sống hôn nhân nên ginguyên yêu cu
công nhận thuận tình ly hôn. Xét thấy hai bên thật sự tự nguyện ly hôn nên căn c
Điều 55 của Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014, cần chấp nhận.
[2] Về con chung: Chị Q, anh S 01 con chung; Anh chị thống nhất chQ
người trực tiếp nuôi ng, chăm sóc, giáo dục cháu Phạm Minh N , sinh ngày
24/03/2015 cho đến khi cháu trưởng thành (đủ 18 tuổi khnăng lao động).
Anh S nhận cấp dưỡng nuôi dưỡng nuôi con chung định kỳ cùng chị Q cho cháu N
mỗi tháng 2.000.000VNĐ/ tháng. Tha thun v trách nhiệm nuôi dưỡng con
chung ca hai anh ch t nguyện, đảm bo quyn li v mi mt ca con chung
chưa thành niên, phù hợp với điều kin ca hai bên nên cn chp nhn.
[3] Về tài sản chung và nợ chung: Chị Q, anh Sơn thống nhất xác nhận không
tài sản chung và n chung trong thi khôn nhân.
[4] Về lệ phí tòa án: ChQ, anh S thống nhất mỗi người chịu 50% lệ phí yêu cầu
công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận về nuôi con, chiai sản khi ly hôn.
Xét thấy: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn thỏa thuận của các đương
sự được ghi trong biên bản ghi nhận stự nguyện ly hôn, thỏa thuận về nuôi con,
chia tài sản khi ly hôn ngày 28 tháng 10 năm 2024 là hoàn toàn tự nguyện và không
vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thun tình ly hôn và sự tho thun ca các đương sự c th như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận thuận tình ly hôn giữa chị Đặng ThQ và
anh Phạm Ngọc S .
- Về con chung: Anh chị thống nhất thỏa thuận; sau khi ly hôn chQ người
trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục cháu Phạm Minh N , sinh ngày
24/03/2015 cho đến khi cháu trưởng thành (đủ 18 tuổi khả năng lao động),
hoặc có sự thay đổi khác theo quy định của pháp luật.
Anh S nhận cấp dưỡng nuôi dưỡng nuôi con chung định kỳ cùng chQ cho
cháu Nguyệt mỗi tháng là 2.000.000VNĐ/ tháng. Thời gian cấp dưỡng được tính từ
tháng 11/2024 cho đến khi cháu Nguyệt trưởng thành (đủ 18 tuổi).
Sau khi ly hôn, anh S đưc quyền thăm nom con mà mình không trc tiếp nuôi
ng theo quy định ca pháp lut, không ai được quyn cn tr anh Sơn thc hin
quyn này theo quy định của Điều 82, 83 Lut Hôn nhân và gia đình năm 2014.
- Về tài sản chung v chng: Không có.
- Về n chung v chng: Không .
- Về các vấn đề khác: Không có.
2. V l phí Tòa án: Ch Đng Th Q chu lệ phí u cu công nhn thun
tình lyn, tha thuận về nuôi con, chia tài sản khi ly hôn là 150.000VND (Mt
trăm năm mươi nghn đng), đưc khu tr vào s tin tm ng l phí 300.000
VND (Ba trăm nghn đng) đã np theo Biên lai thu tm ng án phí, l phí tòa
án s 0001956 ngày 14 tháng 10m 2024 tại Chi cc thi hành ánn s huyện
Mai n, tnh Sơn La, đưc tr lại 150.000VND (Mt trăm năm ơi nghn
đng).
Anh Phm Ngc S chu lệ phí yêu cu ng nhn thun tình ly hôn, thỏa
thuận về nuôi con, chia tài sản khi ly hôn 150.000VND (Một trăm m mươi
nghn đng).
3. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị ng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 9 Luật Thi hành án dân sự; thời
hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La;
- Viện kiểm sát nhân dân huyện Mai Sơn;
- UBND xã Chiềng Sung, huyện Mai Sơn;
- Các đương sự:
- Lưu: Hồ sơ.
THẨM PHÁN
Hà Minh Quân
Tải về
Quyết định số 19/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 19/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 19/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 19/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất