Quyết định số 184/2024/QĐST-HNGĐ ngày 13/11/2024 của TAND TX. Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 184/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 184/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 184/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 184/2024/QĐST-HNGĐ ngày 13/11/2024 của TAND TX. Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TX. Phổ Yên (TAND tỉnh Thái Nguyên) |
Số hiệu: | 184/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/11/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Chị Nguyễn Hữu H xin ly hôn với anh Dương Văn M |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ PHỔ YÊN
TỈNH THÁI NGUYÊN
Số:184/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phổ Yên, ngày 13 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân và gia đình thụ lý số: 219/2024/TLST-HNGĐ,
ngày 17 tháng 10 năm 2024 giữa:
- Nguyên đơn: Chị Nguyễn Hữu H, sinh năm 1989;
- Bị đơn: Anh Dương Văn M, sinh năm 1979;
Cùng địa chỉ: Xóm QX, xã PT, thành phố PY, tỉnh Thái Nguyên
Căn cứ vào Điều 147, khoản 1, 2 Điều 212 và Điều 213 Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55,81,82,83 Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào Nghị quyết 326/2016 ngày 30/12/2016 của UBTVQH 14 quy
định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
05 tháng 11 năm 2024.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 05 tháng 11 năm 2024 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Nguyễn Hữu H và anh Dương
Văn M.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về quan hệ hôn nhân: Chị Nguyễn Hữu H và anh Dương Văn M đều
xác định tình cảm vợ chồng không còn nên nhất trí thuận tình ly hôn.
2.2. Về con chung: Chị H, anh M đều xác định trong quá trình chung sống
anh chị có hai con chung là: Dương Văn Na, sinh ngày 01/11/2010 và Dương Trà
M, sinh ngày 08/02/2014.
Chị H, anh M nhất trí thoả thuận: Giao cho chị Nguyễn Hữu H trực tiếp
chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con chung là: Dương Văn N, sinh ngày
2
01/11/2010. Giao cho anh Dương Văn M trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục
con chung là: Dương Trà M, sinh ngày 08/02/2014 cho đến khi các con trưởng
thành đủ 18 tuổi. Người không trực tiếp nuôi con có quyền, nghĩa vụ thăm nom con
mà không ai được cản trở. Cha mẹ trực tiếp nuôi con và các thành viên gia đình không
được cản trở người không trực tiếp nuôi con trong việc thăm nom, chăm sóc, nuôi
dưỡng, giáo dục con.
2.3. Về nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con: Chị H, anh M thống nhất thoả thuận:
Không ai phải cấp dưỡng nuôi con cho ai, nên không đặt ra việc giải quyết.
Vì lợi ích của con chung khi cần thiết các bên có thể yêu cầu thay đổi người
trực tiếp nuôi con và việc cấp dưỡng nuôi con.
2.4. Về tài sản chung, nợ chung,các khoản cho vay chung: Chị Hiên, anh
Mùi đều xác định trong quá trình chung sống anh chị không có tài sản chung, nợ
chung, các khoản cho vay chung: Không có.
2.5. Về án phí: Chị H, anh M thống nhất thoả thuận: Chị H chịu
150.000đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) án phí ly hôn sơ thẩm để nộp ngân
sách Nhà nước, được khấu trừ vào tiền tạm ứng án phí đã nộp tại Chi cục Thi hành
án dân sự thành phố Phổ Yên tại Biên lai thu số 0001882 ngày 17/10/2024. Hoàn
trả lại cho chị H 150.000đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,7b và 9 Luật thi hành
án dân sự, thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành
án dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- TAND tỉnh Thái Nguyên;
- VKSND thành phố PY;
- THADS thành phố PY;
- Cổng thông tin điện tử của Tòa án;
- UBND xã PT;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(Đã ký tên)
Hà Thị Thu Thủy
Tải về
Quyết định số 184/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 184/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm