Quyết định số 173/2025/QĐST-HNGĐ ngày 28/02/2025 của TAND Quận 12, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 173/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 173/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 173/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 173/2025/QĐST-HNGĐ ngày 28/02/2025 của TAND Quận 12, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Quận 12 (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 173/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 28/02/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Lê Thị An - Bùi Thanh Tâm yêu cầu công nhận thuận tình ly |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 12
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 173/2025/QĐST-HNGĐ
Quận 12, ngày 28 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào khoản 4 Điều 397, Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55 và Điều 57 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào Luật phí và lệ phí năm 2015;
Căn cứ vào Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng
án phí và lệ phí tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 1194/2024/TLST-HNGĐ ngày
06 tháng 11 năm 2024 về việc: “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Ông Bùi Thanh T;
Địa chỉ thường trú: I, Khu phố E, phường H, Quận A, TP ..
- Bà Lê Thị A;
Địa chỉ thường trú: Ấp C, xã T, huyện C, tỉnh Tiền Giang.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Xét thấy, hôn nhân giữa bà Lê Thị A và ông Bùi Thanh T là hôn nhân tự
nguyện và hợp pháp theo Giấy chứng nhận kết hôn số 93, đăng ký ngày 05 tháng 5
năm 2021 tại Ủy ban nhân dân phường H, Quận A, Thành phố Hồ Chí Minh.
[2] Hai bên thật sự tự nguyện ly hôn và đã thỏa thuận được về tài sản; về con
chung không có.
[3] Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong Biên
bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 20 tháng 02 năm 2025 là hoàn toàn tự nguyện,
không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
1.1. Về quan hệ hôn nhân: Bà Lê Thị A và ông Bùi Thanh T thuận tình ly hôn.
2
(Giấy chứng nhận kết hôn số 93, đăng ký ngày 05 tháng 5 năm 2021 tại Ủy ban
nhân dân phường H, Quận A, Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực kể từ ngày ban
hành quyết định này).
1.2. Về con chung: Hai bên khai không có.
1.3. Về tài sản chung và nợ chung: Hai bên khai không có.
1.4. Lệ phí việc dân sự sơ thẩm là 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) do bà Lê
Thị A và ông Bùi Thanh T chịu, được trừ vào tiền tạm ứng lệ phí mà ông bà đã nộp là
300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) theo Biên lai thu số 0049338 ngày 06 tháng 11
năm 2024 của Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh. Đương
sự đã nộp đủ lệ phí.
2. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
3. Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, Điều 7, và Điều 9 Luật Thi hành
án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi
hành án dân sự.
Nơi nhận:
THẨM PHÁN
- Đương sự;
- TAND TP.HCM;
- Viện KSND Quận 12;
- Chi cục THADS Quận 12;
- UBND nơi cấp GCN kết hôn;
- Lưu hồ sơ việc dân sự.
Trần Văn Điệp
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 23/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 23/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 22/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 22/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 22/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 21/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 18/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 17/04/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm