Quyết định số 1251/2024/QĐST-HNGĐ ngày 04/11/2024 của TAND Quận 12, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 1251/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 1251/2024/QĐST-HNGĐ ngày 04/11/2024 của TAND Quận 12, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Quận 12 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
Số hiệu: 1251/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 04/11/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: bà Dương Thúy Nga và ông Ngô Thanh Tùng yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN 12
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1289/2024/QĐST-HNGĐ
Quận 12, ngày 15 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào khoản 4 Điều 397, Điều 212 Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, Điều 57, Điều 81, Điều 82, Điều 83 Điều 84 của
Luật hôn nhân gia đình;
Căn cứ vào Luật phí lệ phí năm 2015;
Căn cứ vào Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng
án phí lệ phí tòa án;
Sau khi nghiên cứu h việc dân sự thụ số 996/2024/TLST-HNGĐ ngày 09
tháng 10 năm 2024 về việc: “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm những người
tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Bà Đoàn Xuân L;
Địa ch thường trú: 481A/8A, Khu ph C, phường T, Quận A, TP ..
- Ông Mai Trọng N;
Địa ch thường trú: 5 Ấp Đ, B, huyện H, TP ..
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] t thấy, hôn nhân giữa Đoàn Xuân L ông Mai Trọng Nghĩa L1 hôn
nhân tự nguyện hợp pháp theo Giấy chứng nhận kết hôn số 02, đăng ngày 04
tháng 01 năm 2022 tại Ủy ban nhân dân phường T, Quận A, Thành phố H Chí Minh.
[2] Hai bên thật sự tự nguyện ly hôn đã thỏa thuận được về tài sản, việc
trông nom, nuôi ỡng, chăm sóc, giáo dục con.
[3] Việc thuận tình ly hôn thỏa thuận của các đương sự được ghi trong Biên
bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 07 tháng 11 năm 2024 hoàn toàn tự nguyện,
không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như
sau:
1.1. Về quan hệ hôn nhân: Đoàn Xuân L ông Mai Trọng N thuận tình ly
hôn.
2
(Giấy chứng nhận kết hôn số 02, đăng ngày 04 tháng 01 năm 2022 tại y
ban nhân n phường T, Quận A, Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực kể từ ngày ban
hành quyết định này).
1.2. Về con chung: 01 (một) con tên Mai Hồng N1, sinh ngày 22/01/2024.
Hai bên thoả thuận giao con cho Đoàn Xuân L trực tiếp nuôi ỡng. Ông Mai
Trọng N cấp dưỡng nuôi con mỗi tháng 7.000.000 đồng (Bảy triệu đồng), bắt đầu thực
hiện từ khi quyết định ly hôn hiệu lực pháp luật đến khi trẻ thành niên.
Ông Mai Trọng N được quyền thăm nom, chăm c giáo dục con chung.
lợi ích của con chung, theo yêu cầu của một hoặc cả hai bên, Toà án có thể
quyết định thay đổi người trực tiếp nuôi con hoặc mức cấp ỡng nuôi con; yêu cầu
hạn chế quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên hoặc hạn chế quyền thăm nom
con sau khi ly hôn.
1.3. Về tài sản chung nợ chung: Hai bên khai không có.
1.4. Lệ phí việc dân sự thẩm 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) do
Đoàn Xuân L và ông Mai Trọng N chịu, được trừ o tiền tạm ứng lệ phí ông
đã nộp 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) theo Biên lai thu số 0040942 ngày 09
tháng 10 năm 2024 của Chi cục Thi hành án Dân sự Quận 12, Thành phố H Chí Minh.
Đương sự đã nộp đủ lệ phí.
2. Kể từ ngày quyết định hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp quan
thi hành án quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày đơn yêu
cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với các khoản tiền phải trả cho người
được thi nh án) cho đến khi thi hành án xong, bên phải thi hành án còn phải chịu
khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại Điều 357
khoản 2 Điều 468 của Bộ luật dân sự năm 2015, trừ trường hợp pháp luật quy
định khác.
3. Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án n s thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, Điều 7, Điều 9 Luật Thi hành
án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi
hành án dân sự.
4. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
THẨM PHÁN
- Đương sự;
- TAND TP.Hồ Chí Minh;
- Viện KSND Quận 12;
- Chi cục THADS Quận 12;
- UBND nơi cấp GCN kết hôn;
- Lưu hồ việc dân sự.
Trần Văn Điệp
Tải về
Quyết định số 1251/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 1251/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 1251/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 1251/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất