Quyết định số 16/2025/QĐST-DS ngày 21/01/2025 của TAND TP. Gò Công, tỉnh Tiền Giang về tranh chấp về thừa kế tài sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 16/2025/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 16/2025/QĐST-DS ngày 21/01/2025 của TAND TP. Gò Công, tỉnh Tiền Giang về tranh chấp về thừa kế tài sản
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp về thừa kế tài sản
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Gò Công (TAND tỉnh Tiền Giang)
Số hiệu: 16/2025/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 21/01/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Lê Thị Th tranh chấp chia di sản thừa kế với Lê Mỹ L
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐCÔNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỈNH TIỀN GIANG
Số: 16/2025/QĐST-DS Gò Công, ngày 21 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ GÒ CÔNG, TỈNH TIỀN GIANG
Với Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán – Chủ tọa phiên tòa: Nguyễn Thị Bích Liễu
Các Hội thẩm nhân dân:
1. Ông Đỗ Văn Riều
2. Bà Bùi Thu Hảo
Căn cứ vào các Điều 212, 213, 235 246 của Bộ luật tố tụng dân sự; Điểm đ
khoản 1 Điều 12 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
thường vụ Quốc hội.
Căn cứ hồ vụ án thụ số 304/2023/TLST-DS ngày 13 tháng 11 năm 2023,
về việc Tranh chấp chia di sản thừa kế.
XÉT THẤY:
Tại phiên tòa các đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết vụ án và
thỏa thuận của các đương sự là tự nguyện, không vi phạm điều cấm của luật và không
trái đạo đức xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Th Th, sinh năm 1951
Địa ch: Khóm 2, th trn T B, huyn T B, tnh V L.
Đại din theo u quyn ca bà Thu: Anh Ngô Trung H, sinh năm 1991
Địa ch: p GX, xã T Tr, thành ph G C, tnh T G.
- B đơn: Bà Lê M L, sinh năm 1954
Địa ch: p TPh, xã Ph Th, huyn T Ph Đ, tnh T G.
- Người có quyn lợi, nghĩa vụ liên quan:
1/ Bà Lê Th Y, sinh năm 1952
Địa ch: S 248 Nguyn Hu, khu ph 4, phường 1, thành ph GC, tnh T G.
2/ Ông Võ Minh T, sinh năm 1984
2
3/ Lê Th Thanh T, sinh năm 1987
Cùng địa ch: p TPh, xã Ph Th, huyn T Ph Đ, tnh T G.
Ch : S 66 Hai Bà Trưng, khu phố 1, phường 1, thành ph G C, tnh TG.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1/ Giao cho các con của Trương Thị Ng gồm Th Th, Th Y
M L cùng trách nhim qun lý, bo qun và gi gìn di sn dùng vào
vic th cúng (Di sn của bà Trương Thị Ng chết để li) gm thửa đất s 79, t bn
đồ s 7, diện tích 13,7m², đt và tài sn gn lin với đất căn nhà cấu trúc nền
ceramic, cột bêtông, vách tường, mái tole tha đất s 80, t bn đồ s 7, din tích
38,9m², đt tài sn gn lin với đất căn nhà cấu trúc nền ceramic, cột bêtông,
vách tường, mái tole, giy chng nhn quyn s dụng đất do U ban nhân dân th
G C (nay thành ph G C) cp ngày 15/12/2003 cho h Trương Thị Ng theo ni
dung t di chúc ngày 06/9/1994 cho đến khi tho thun mi ca các đồng tha kế
của bà Trương Th Ng.
2.2/ Bà Lê Th Th, bà Lê Th Y và bà Lê M L đưc quyn liên h cơ quan nhà
nước thm quyền đăng cấp giy chng nhn quyn s dụng đi vi thửa đất s
79, t bn đồ s 7, diện tích 13,7m², đt tha đất s 80, t bn đồ s 7, din tích
38,9m², giy chng nhn quyn s dụng đất do U ban nhân dân thGò Công (nay
là thành ph Gò Công) cp ngày 15/12/2003 cho h bà Trương Thị Ng theo quy định.
Thi gian thc hin khi án có hiu lc pháp lut.
+ V trí t cn tha đất 80 như sau:
ớng Đông giáp đất Võ Th H
ng Tây giáp hm
ng Nam giáp đưng H BTr
ng Bc giáp hm
+ V trí t cn tha đất 79 như sau:
ớng Đông giáp hm
ớng Tây giáp đất Lê Văn Tr
ớng Nam giáp đất Lê Văn Tr
ng Bc giáp hm
(V trí, kích thước c th sơ đồ đo đạc kèm theo)
Địa ch thửa đất và nhà ti khu ph 1, phường 1, thành ph G C, TG.
3. Về án phí dân sự sơ thẩm:
Min án phí cho bà Lê Th Th, bà Lê Th Y và bà Lê M L.
4. Quyết định này có hiệu luật pháp luật ngay sau khi được ban hành và không b
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
3
5. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành án dân sự
thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thoả thuận
thi hành án dân sự, quyền yêu cầu thi hành án, tnguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 9 Luật Thi hành án dân sự;
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân
sự.
* Nơi nhận: TM. HỘI ĐỒNG XÉT X SƠ THẨM
- TAND tnh TG; Thm phán Ch ta phiên tòa
- VKSND TPGC;
- C.C THADS TPGC;
- Các đương sự;
- Lưu án văn, hồ sơ.
Nguyn Th Bích Liu
Tải về
Quyết định số 16/2025/QĐST-DS Quyết định số 16/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 16/2025/QĐST-DS Quyết định số 16/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất