Quyết định số 04/2025/QĐST-DS ngày 13/05/2025 của TAND tỉnh Hà Tĩnh về tranh chấp về thừa kế tài sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 04/2025/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 04/2025/QĐST-DS ngày 13/05/2025 của TAND tỉnh Hà Tĩnh về tranh chấp về thừa kế tài sản
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp về thừa kế tài sản
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 04/2025/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 13/05/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Nguyên đơn ông Trần Sinh Cung, sinh năm 1965, Địa chỉ
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
Số: 04/2025/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
H Tnh, ngày 13 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào khoản 3 Điều 147; Điều 212 Điều 213 của Bộ luật Tố tụng
dân sự;
Căn cứ các Điều 609, 610, 611, 612, 613, 614, 623, 649, 650 Điều 651
của Bộ luật dân sự năm 2015; Các Điều 27, 28, 137 và Điu 236 của Luật đất đai
năm 2024;
Căn cứ Điều 2 Luật người cao tuổi; Điểm đ, khoản 1 Điều 12, Điều 24,
khoản 7 Điều 26 khoản 7 Điều 27 của Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14,
ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn
giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 29 tháng 4 năm 2025 về việc c
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bvụ án dân sự thụ
số 11/2025/TLST- DS ngày 20/02/2025, về việc tranh chấp Chia di sn tha
k v yêu cu hy giy chng nhn quyn s dng đt”.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành
về việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; Nội dung thoả thuận giữa các
đương sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
*Nguyên đơn: Ông Trn Sinh C, sinhm 1965.
Địa chỉ: Thôn Thống N, xã Sơn L, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai.
Người đại diện theo uỷ quyền của nguyên đơn:
1.Ông Hoàng Phi C, sinh năm 1985.
Địa chỉ: Thôn Phú T, xã Kỳ P, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh.
2. Ông Bùi Đức T, sinh năm 1985.
Địa chỉ: Xã Kỳ P, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh.
(Theo văn bản y quyn lp ngày 12/12/2024 và ngày 22/4/2025)
*Người bào vệ quyền và lợi ích hợp pháp của ông Trn Sinh C:
Ông Hoàng Xuân H, sinh năm 1958 – Luật sư Công ty Luật TNHH Đức Lâm;
2
Địa chỉ: Thôn Đồng T, xã Kỳ Đ, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh.
*Bị đơn:
1. Ông Trn Đình T, sinh năm 1952.
2. Bà Nguyễn Thị K, sinh năm 1953.
Đều trú ti: Thôn Tân P, xã Kỳ G, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh.
*Người đại diện theo uỷ quyền của ông Trn Đình T Nguyễn Thị K: Ông
Nguyễn Tất Hoàng T, sinh năm 1997; Địa chỉ: Số 466, đường Nguyễn Công
Trứ, phưng Thch Qúy, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
(Theo văn bản y quyn lp ngày 13/3/2025)
*Người bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của ông Trn Đình T Nguyễn
Thị K: Ông Nguyễn Văn T, sinh năm 1960 - Luật Công ty Luật TNHH Văn
Thắng; Địa chỉ: Số 466, đường Nguyễn Công Trứ, thành phố Tĩnh, tỉnh
Tĩnh.
*Người có quyn lợi v ngha v liên quan:
1. Bà Trn Thị P, sinh năm 1950
Địa chỉ: Thôn Tân T, xã Kỳ G, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh.
2.Trn Thị T, sinh năm 1958
Địa chỉ: Thôn Tân T, xã Kỳ G, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh.
3. Bà Trn Thị H, sinh năm 1958
Địa chỉ: Thôn Tân T, xã Kỳ G, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh.
4. Bà Trn Thị B, sinh năm 1970
Địa chỉ: Thôn Tân P, xã Kỳ G, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh.
5. Uỷ ban nhân dân xã Kỳ Giang, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh.
Người đại diện theo pháp luật: Ông Hoàng Hậu H, chc v: Chủ tịch.
Người đại din theo y quyn: Ông Nguyễn Đình T, chc v: Phó Ch tch.
6. Uỷ ban nhân dân huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh.
Người đại diện theo pháp luật: Ông Nguyn Quang L, chc v: Ch tch.
Người đại din theo y quyn: Ông Tài T, chc v: Trưởng phòng Nông
nghiệp và Môi trường huyện Kỳ Anh.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. V di sn tha k.
Các đương sự thng nht xác định ông Trn Nhu (Cht m 1973) và bà
Trn Th Luyn (Cht m 2014) trước khi qua đời có đ li khi di sn là tha
đất có din tích 964m
2
, địa ch thôn Tân Phong, xã K Khang, huyn K Anh,
tnh Hà Tĩnh. Thửa đất này đưc U ban nhân dân huyn K Anh, tnh Hà Tĩnh
cp giy chng nhn quyn s dụng đất ln đu s G 244744, ngày 28 tháng 10
năm 1995, mang tên Trn Th Luyn. Năm 2010 bà Trn Th Luyện đã làm hp
3
đồng chuyển nhượng toàn b din tích thửa đất này cho v chng ông Trn Đình
Thê và bà Nguyn Th Kim. Thửa đất này hiện nay được U ban nhân dân
huyn K Anh, tnh Hà Tĩnh cp giy chng nhn quyn s dụng đất s BU
972273, cp ngày 24 tháng 4 năm 2016 mang tên ông Trn Đình T và bà Nguyn
Th K, thuc thửa đt s 19, t bản đồ s 27, din tích 1302,4m
2
(Mt nghn ba
trăm l hai phy bn mt vuông), trong đó đất 400m
2
và đất trồng cây lâu năm
902,4m
2
. Ngoài ra không có tài sn gì khác.
Trên sở khung giá đất do Uỷ ban nhân dân tỉnh Tĩnh ban hành tại
Quyết định số 08/2024/QĐ- UBND, ngày 04/6/2024 ca U ban nhân dân tnh
Hà Tĩnh v vic sửa đổi, b sung mt s điu của quy định v bng giá đất năm
2020 trên địa bàn tnh ban hành km theo quyết định s 61/2019/-UBND
ngày 19/12/2019 ca U ban nhân dân tnh Hà Tĩnh. Các đương sự tự thỏa thuận
về giá trị tài sản tranh chấp không yêu cu a án định giá, cụ thể 1m
2
đất
= 970.000.000đ (Chn trăm by mươi nghn đng). Tổng trị giá diện tích đất các
thừa kế được hưởng tính bằng tiền là: 1302,4m
2
x 970.000đ/m
2
= 1.263.328.000đ
(Mt t hai trăm su mươi ba triu ba trăm hai mươi tm nghn đng). Trong đó
phn đất mà ông Trn Sinh C và các đồng tha kế đưc nhn giáp đưng ng
xóm nên có giá 700.000đ/m
2
, phn đất ông Trn Đình T đưc nhn giáp 02 mt
đưng nên có giá 1.200.000đ/m
2
.
Ông Trn Nhu và bà Nguyn Th Luyn khi
chết không để lại nghĩa vụ gì về tài sản.
2.2.V din v hng tha k:
Các đương sự thống nhất xác định vợ chồng Trn Nhu và bà Nguyn Th
Luyện 07 người con chung. Nên hàng thừa kế của ông bà gồm: ông Trn
Đình T, sinh năm 1952; ông Trn Đình C (Lit s không có v con); bà Trn Th
P, sinh năm 1950; Trn Th T, sinh năm 1958; bà Trn Th H, sinh năm 1958;
bà Trn Th B, sinh năm 1970 và ông Trn Sinh C, sinh năm 1965.
2.3. Các đương s thỏa thun phương n phân chia di sn tha k:
Các đương sự thng nht thửa đất có din tích 1302,4m
2
, thuc tha s 19,
t bn đ s 27, địa ch thôn Tân Phong, xã K Giang, huyn K Anh, tnh Hà
Tĩnh có ngun gc là di sn ca ông Trn Nhu và bà Nguyn Th Luyện để li
nhưng hiện nay đã đưc U ban nhân dân huyn K Anh, tnh Hà Tĩnh cp giy
chng nhn quyn s dng đất s BU 972273, ngày 24/4/2016 mang tên ông
Trn Đình T và bà Nguyn Th K.
Ông Trn Đình T và bà Nguyn Th K t nguyn chia mt phn đất có ký
hiu S2 din tích 600m
2
cho các đồng tha kế gm ông Trn Sinh C, bà Trn Th
P, bà Trn Th T, bà Trn Th H và bà Trn Th B theo đó k phn tha kế mi
người được nhn là 600m
2
: 5 = 120m
2
đất.
.
Các đồng tha kế gm ông Trn Sinh
C, bà Trn Th P, bà Trn Th T, bà Trn Th H và bà Trn Th B tha thun chia
chung thành mt khi và thng nhất để ông Trn Sinh C đại diện đứng tên.
Phn đất còn li có ký hiu S1 din tích 702,4 m
2
giao cho ông Trn Đình
T và bà Nguyn Th K tiếp tc qun lý s dng.
4
V t l phn trăm đt , đt trồng cây lâu năm: Theo Quyết định s
3989/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 ca U ban nhân dân huyn K Anh, tnh Hà
Tĩnh thì din tích đt , đất vườn đưc cp trong giy chng nhn quyn s dng
đất s BU 972273 ngày 24/4/2016 thuc thửa đất s 19, t bản đồ s 27, din
tích 1302,4m
2
mang tên ông Trn Đình Thê và bà Nguyn Th Kim thay đổi, c
th đất t 400m
2
thành 1302,4m
2
, đất trồng cây lâu năm từ 902,4 m
2
thành 0m
2
.
Nên phn đất mà ông Trn Đình Thê và bà Nguyn Th Kim đưc nhn có din
tích 702,4 m
2
đất ; Ông Trn Sinh Cung và các đồng tha kế đưc nhn phn
đất có din tích 600m
2
đất .
- Diện tích, vị trí các thửa đất được chia cho các đồng thừa kế đồ
chia đất km theo quyết định.
- Các đương sự quyền nghĩa vụ liên hệ quan Nhà nước thẩm
quyền để làm thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất theo quy định pháp luật.
2.4. V phn din tch đt tăng thêm: Đối với phn đất ký hiu S3
25,16m
2
là din tích đất tăng thêm, din tích đt này hiện nay gia đình ông Trn
Đình T đang quản lý, s dng và không có tranh chp vi các h lin k. Đối
phn din tích đất tăng thêm này ông Trn Đình T quyền liên hệ với quan
Nhà nước thẩm quyền để được xem xt đăng quyn s dụng đất theo quy
định của pháp luật.
2.5. V ti sn trên đt: Các bên đương sự thống nhất t tha thun, t
nguyn tháo d di di các tài sn, cây trng trên đất để tr lại đất trng và không
yêu cu Tòa án giải quyết.
3. Về chi phí xem xt thẩm định tại ch: Chi phí xem xt, thẩm định tại
ch ngày 29/4/2025 nguyên đơn ông Trn Sinh C tự nguyện chịu toàn bộ chi phí
thẩm định này đã nộp đủ nên không xem xt.
4. Về án phí: Nguyên đơn, bị đơn những người quyền lợi nghĩa vụ
liên quan phải chịu án phí dân sự thẩm tương ứng với kỷ phn giá trị tài sản
mà mình được nhn.
- Ông Trn Sinh C t nguyn np 150.000 đồng (Mt trăm năm mươi
nghn đng) tin án phí dân s thẩm nhưng số tin này đưc khu tr vào s
tiền 300.000 đồng (Ba trăm nghn đng) tin tm ng án phí đã np. Tr li cho
ông Trn Sinh C s tin 150.000 đồng (Mt trăm năm mươi nghn đng) tin tm
ng án phí theo Biên lai thu tiền tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án s 000003011534,
ngày 20/02/2025 tại Cục Thi hành án dân sự tỉnh Hà Tĩnh.
- Ông Trn Sinh C được chia giá trị tài sản là: 120m
2
đất
x 700.000 đồng =
84.000.000đồng. Nên ông C phải chịu án phí chia tài sản: {84.000.000 đồng x
5%} = 4.200.000 đồng: 2= 2.100.000 đồng (Hai triu mt trăm nghn đng).
- Bà Trn Th B được chia giá trị tài sản là: 120m
2
đt x 700.000 đồng=
84.000.000 đồng. Nên bà B phải chịu án phí chia tài sản: {84.000.000 đồng x
5%} = 4.200.000 đồng: 2= 2.100.000 đồng (Hai triu mt trăm nghn đng).
5
Ông Trn Sinh C t nguyn np thay bà Trn Th B tin án phí chia tài
sn, tng s tin án phí chia tài sn mà ông Trn Sinh C phi np ca c 02
ngưi là 4.200.000 đồng (Bn triu hai trăm nghn đng).
Đối với b đơn ông Trn Đình T và Nguyễn Thị K; người có quyn li
và nghĩa v liên quan bà Trn Th P, bà Trn Th T và bà Trn Th H người
cao tuổi, đơn xin miễn án phí nên được xem xt miễn án ptheo quy định tại
Điều 2 Luật Người cao tuổi điểm đ khoản 1 Điều 12 Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14, ngày 30/12/2016 ca Ủy ban Thường v Quc Hi quy
định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp quản sử dụng án phí lệ phí Tòa
án.
5. Quyết định này hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
6. Trường hợp Bản án được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cu thi hành án, tự nguyện thi hành
án hoc bị cưng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật
Thi hành án dân sự; Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều
30 Luật Thi hành án dân sự.
Nơi nhận :
- TAND cp cao ti Hà Ni;
- VKSND tỉnh Hà Tĩnh;
- Cc THADS tnh Hà Tĩnh;
- Các đương sự;
- Lưu: Hồ sơ vụ án, Tòa dân sự.
THẨM PHÁN
Nguyễn Khắc Hoàn
Tải về
Quyết định số 04/2025/QĐST-DS Quyết định số 04/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 04/2025/QĐST-DS Quyết định số 04/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất