Quyết định số 158/2024/QĐST-HNGĐ ngày 05/09/2024 của TAND huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 158/2024/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 158/2024/QĐST-HNGĐ ngày 05/09/2024 của TAND huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Đại Từ (TAND tỉnh Thái Nguyên)
Số hiệu: 158/2024/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 05/09/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN ĐẠI T Độc lp T do Hnh phúc
Số: 158/2024/QĐST-HNGĐ Đại T, ngày 5 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ S THO THUN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ h vụ án hôn nhân gia đình thụ lý 194/2024/TLST-HNGĐ ngµy 8 tháng
8 năm 2024 về ly hôn giữa:
+ Nguyên đơn: Ch Lê Th T, sinh năm 1993
Địa ch: T dân ph V, th trn H, huyện Đ, tỉnh Thái Nguyên.
+ B đơn: Anh Lê Đăng N, sinh năm 1992
Địa ch: Xóm H, xã K, huyện Đ, tỉnh Thái Nguyên.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 ca B lut t tng dân s;
Căn cứ vào Điều 51, 54, 55, 58, 81, 82, 83 ca Luật hôn nhân gia đình;
Điu 147 B lut t tng dân s.
Căn c vào Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca y
ban Thường v Quc hi v mc thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng án
phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bn ghi nhn s t nguyn ly hôn và hoà gii thành ngày 28
tháng 8 năm 2024
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn thoả thuận của các đương sự đưc ghi trong biên
bn ghi nhận sự tự nguyện ly hôn hoà giải thành ngày 28 tháng 8 năm 2024
hoàn toàn t nguyn và không vi phạm điều cm ca luật, không trái đạo đc xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, ktngày lập biên bản ghi nhận sự tnguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến v s tho thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Lê Th T và anh Lê Đăng N.
2. Công nhn s tho thun của các đương sự c th như sau:
Về hôn nhân: Chị Lê Thị T và anh Lê Đăng N thuận tình ly hôn.
Về con chung: Chị T anh N 03 con chung Th Phương T1, sinh
ngày 14/6/2015, Đăng Gia B, sinh ngày 31/8/2018 Lê Th Khánh B1, sinh
ngày 20/9/2022. Các đương s thng nht: Anh N là người trc tiếp nuôi dưỡng,
chăm sóc giáo dc con chung Lê Th Phương T1, sinh ngày 14/6/2015,
Đăng Gia B, sinh ngày 31/8/2018 và ch T là người trc tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc
và giáo dc con chung là Lê Th Khánh B1, sinh ngày 20/9/2022 đến khi con chung
trưởng thành (đủ 18 tui) hoặc đến khi s thay đổi khác. Anh N ch T quyn
đi lại thăm nom và chăm sóc con chung.
Cha m trc tiếp nuôi con cùng các thành viên gia đình không đưc cn tr
người không trc tiếp nuôi con trong việc thăm nom, chăm sóc, nuôi ng giáo
dc con.
Khi thy cn thiết hoặc do điều kin sng s thay đổi, v chng tho
thun khác phù hp với quy định ca pháp lut và vì lợi ích của con chung, các bên
quyền làm đơn yêu cầu Toà án thay đổi người trc tiếp nuôi con, thay đi mc
cấp dưỡng, chăm dứt nghĩa vụ cấp dưỡng theo quy định ca pháp lut.
V cấp dưỡng nuôi con chung: Các đương s thng nht, ch T cấp dưỡng nuôi
con chung ng anh N đối vi 01 con chung Th Phương T1, sinh ngày
14/6/2015 s tiền 750.000đồng/ tháng/ cháu/ ( Bầy trăm m mươi nghìn đồng
/tháng/cháu). Thi gian cấp dưỡng tính t tháng 8/2024 đến khi con chung trưởng
thành (đủ 18 tui ) hoặc đến khi có s thay đổi khác.
K t ngày quyết định này hiệu lực pháp luật, anh N có đơn yêu cầu thi hành,
nếu chị T chậm thi hành thì phải chịu lãi suất đối vi s tin chậm thi hành tương
ng vi thi gian chm thi hành án. Mc lãi suất do các đương sự tha thuận nhưng
không được vượt quá 20%/năm của khon tin chậm thi hành. Trưng hp không
tha thuận được thì lãi suất được xác định bng 50% ca mc lãi suất quy định ti
khoản 1 Điều 468 B lut dân s.
Về tài sản chung: Các đương s xác đnh t tho thun, không yêu cu Tòa án
giải quyết.
Về nợ chung: Các đương sự xác định t tho thun, không yêu cu Toà án gii
quyết.
Về án phí: Ch T t nguyn nộp án phí ly hôn sơ thẩm 150.000đồng
150.000đồng tin án phí cấp dưỡng nuôi con được chuyn t tin tm ứng án phí đã
nộp sang theo biên lai số 0005527 ngày 08/8/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự
huyện Đại T, tnh Thái Nguyên.
Trường hp Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Lut Thi hành án
dân s thì người được thi hành án, ngưi phi thi hành án quyn tha thun thi
hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án hoc b ng chế thi
hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 9 ca Lut Thi hành án Dân s; thi hiu
thi hành án được thc hiện theo quy định tại Điều 30 Lut Thi hành án Dân s.
3. Quyết đnh này hiu lc pháp luật ngay sau khi được ban hành không b
kháng cáo, kháng ngh theo th tc phúc thm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Các đương sự
- VKSNDhuyện Đại T
- UBND xã Khôi Kỳ
- Lưu hồ sơ vụ án
Phan Th Quyên
Tải về
Quyết định số 158/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 158/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 158/2024/QĐST-HNGĐ Quyết định số 158/2024/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất