Quyết định số 1566/2024/QĐST-HNGĐ ngày 10/12/2024 của TAND Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 1566/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 1566/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 1566/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 1566/2024/QĐST-HNGĐ ngày 10/12/2024 của TAND Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Gò Vấp (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 1566/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN G
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số: 1566/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quận G, ngày 10 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN G, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ các Điều 397, 212 và Điều 213 Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ vào các Điều 55, 58, 81, 82, 83 và Điều 84 Luật hôn nhân và gia đình
năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14, ngày 30/12/2016 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 1403/2024/HNST, ngày
11/11/2024 về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con, chia tài
sản khi ly hôn gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự: Bà Dương Thị Mỹ H; địa chỉ tạm
trú: Số A đường số B, Khu phố M, Phường C, quận G và ông Võ Văn T; địa chỉ:
Số Q đường L, Phường N, Quận M.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Hôn nhân giữa bà H và ông T là hôn nhân tự nguyện và hợp pháp được
pháp luật công nhận theo Giấy chứng nhận kết hôn số 89/2015, ngày đăng ký
10/11/2015 do Ủy ban nhân dân phường T, thành phố H, tỉnh T.
[2] Theo đơn yêu cầu thuận tình ly hôn; Biên bản hòa giải đoàn tụ ngày
02/12/2024. Bà H và ông T yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn. Con chung
bà H trực tiếp nuôi, ông T cấp dưỡng nuôi con chung 3.000.000 đồng/tháng. Tài
sản chung, ông bà không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[3] Tòa án đã tiến hành hòa giải. Xét thấy, bà H và ông T thật sự tự nguyện
ly hôn.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
1. 1. Về quan hệ hôn nhân: Bà Dương Thị Mỹ H và ông Võ Văn T thuận tình ly
hôn.
2
Giấy chứng nhận kết hôn số 89/2015, ngày đăng ký 10/11/2015 do Ủy ban nhân
dân phường T, thành phố H, tỉnh T cấp không còn hiệu lực.
1.2. Về con chung: Bà H và ông T có 01 con chung tên Võ Dương Tuấn T, sinh
ngày 17/01/2016. Bà H trực tiếp nuôi con chung.
Ông T cấp dưỡng nuôi con chung mỗi tháng 3.000.000 (Ba triệu)đồng.
Bắt đầu thực hiện việc cấp dưỡng nuôi con từ tháng 12/2024 cho đến khi con
chung đủ 18 tuổi.
Kể từ khi bà H có đơn yêu cầu thi hành án về khoản tiền cấp dưỡng nuôi con
chung, ông T chưa thi hành khoản tiền cấp dưỡng nêu trên thì hàng tháng ông T còn
phải trả lãi đối với số tiền chậm thi hành tương ứng với thời gian chậm thi hành, lãi
suất phát sinh do chậm thi hành được thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 468 của
Bộ luật dân sự năm 2015.
Ông T có quyền, nghĩa vụ thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con chung
mà không ai được cản trở;
Trên cơ sở lợi ích con, theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc cá nhân, tổ chức, Tòa án
có thể quyết định thay đổi người trực tiếp nuôi con hoặc mức cấp dưỡng nuôi con.
1.3. Về tài sản chung: Bà H và ông T không yêu cầu Tòa án giải quyết.
1.4. Lệ phí hôn nhân sơ thẩm là 300.000 đồng. Bà H và ông T chịu. Cấn trừ tiền
tạm ứng lệ phí theo Biên lai thu số 0014560, ngày 07/10/2024 của Chi cục thi hành án
dân sự quận G. Bà H và ông T đã nộp đủ lệ phí sơ thẩm.
2. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Về nghĩa vụ thi hành án: Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy
định tại Điều 2 Luật thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải
thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự
nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6; 7 và 9
Luật thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại điều 30
Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND quận G;
- UBND nơi đăng ký kết hôn;
- Chi cục THADS quận G;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Thu Hạnh
Tải về
Quyết định số 1566/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 1566/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 11/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 10/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 10/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 09/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 09/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 08/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 06/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 06/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 06/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 06/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 06/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 04/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm