Quyết định số 01/2025/QĐST-DS ngày 27/02/2025 của TAND huyện Konplong, tỉnh Kon Tum về tranh chấp hợp đồng tín dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 01/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 01/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 01/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 01/2025/QĐST-DS ngày 27/02/2025 của TAND huyện Konplong, tỉnh Kon Tum về tranh chấp hợp đồng tín dụng |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng tín dụng |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Konplong (TAND tỉnh Kon Tum) |
Số hiệu: | 01/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/02/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN KON PLÔNG
TỈNH KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 01/2025/QĐST-DS
Kon Plông, ngày 27 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào các Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 19/02/2025 về việc các đương sự
thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số
03/2025/TLST-DS ngày 02 tháng 01 năm 2025 (Số cũ 22/2024/TLST-DS ngày
24 tháng 10 năm 2024).
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các đương
sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái với đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín.
Địa chỉ: 266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Võ Thị Sáu, quận 3, thành
phố Hồ Chí Minh.
+ Người đại diện theo pháp luật: Bà Nguyễn Đức Thạch D - Chức vụ: Tổng
Giám đốc.
+ Người đại diện theo ủy quyền: Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai
thác tài sản Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín (Công ty SBA). (Theo Giấy ủy quyền
số 2535A/2022/GUQ-PL ngày 12/10/2022).
Đại diện theo pháp luật của Công ty: Ông Lê Ngọc T - Chức vụ: Tổng
Giám đốc.
Đại diện theo ủy quyền của Công ty: Ông Nguyễn Minh Th - Chức vụ: Nhân
viên Công ty (Theo Giấy ủy quyền số 4591/2023/UQ-TGĐ ngày 15/12/2023).
- Bị đơn: Ông Nguyễn Thành N, sinh năm 199x.
Nơi thường trú: Số nhà …/…, đường …., tổ …., phường H, thành phố P,
tỉnh Gia Lai.
2
Nơi ở hiện tại: Số nhà …, đường …, tổ dân phố …, thị trấn M, huyện K, tỉnh
Kon Tum.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về số tiền còn nợ:
- Ông Nguyễn Thành N thừa nhận và đồng ý trả cho Ngân hàng Thương mại
cổ phần Sài Gòn Thương Tín số tiền nợ gốc và khoản tiền lãi tính đến ngày
19/02/2025, tổng cộng là 126.433.303 đồng (Một trăm hai mươi sáu triệu, bốn
trăm ba mươi ba nghìn, ba trăm lẻ ba đồng). Trong đó:
+ Nợ gốc: 53.022.853 đồng.
+ Lãi quá hạn: 73.410.450 đồng.
- Tiền lãi phát sinh: Bị đơn ông Nguyễn Thành N phải thanh toán tiền lãi
suất phát sinh đối với số tiền còn nợ theo mức lãi suất theo thỏa thuận tại Hợp
đồng sử dụng thẻ tín dụng ngày 21/10/2019 (bao gồm Giấy đề nghị cấp thẻ tín
dụng kiêm Hợp đồng; bản Điều khoản và Điều kiện phát hành và sử dụng thẻ tín
dụng của Ngân hàng) đã ký kết với Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn
Thương Tín kể từ ngày 20/02/2025 cho đến khi thanh toán xong khoản nợ vay.
Trường hợp trong Hợp đồng tín dụng, các bên có thỏa thuận về việc điều
chỉnh lãi suất cho vay theo từng thời kỳ của Ngân hàng cho vay thì lãi suất mà
khách hàng vay phải tiếp tục thanh toán cho Ngân hàng cho vay theo quyết định
của Tòa án cũng sẽ được điều chỉnh cho phù hợp với sự điều chỉnh lãi suất của
Ngân hàng cho vay.
2.2. Về phương thức và thời gian trả nợ.
- Phương thức trả: Thanh toán khoản nợ trong vòng 06 tháng, kể từ ngày
05/3/2025 đến ngày 05/8/2025.
- Thời gian trả khoản vay trên:
+ Từ ngày 05/3/2025 đến ngày 05/7/2025: thanh toán số tiền gốc 25.000.000
đồng (Hai mươi lăm triệu đồng) (mỗi tháng 5.000.000 đồng).
+ Ngày 05/8/2025: thanh toán số tiền gốc còn lại và toàn bộ tiền lãi phát sinh
cho đến khi trả hết khoản nợ vay.
2.3. Về phần án phí dân sự sơ thẩm:
Căn cứ Điều 144, khoản 3 Điều 147 của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015; Điều
6; điểm b khoản 1 Điều 24; khoản 2, khoản 7 Điều 26 Nghị quyết số 326/2016/
UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định về mức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Ông Nguyễn Thành N phải chịu tiền án phí dân sự sơ thẩm theo quy định của
pháp luật là 3.161.000 đồng (Ba triệu, một trăm sáu mươi mốt nghìn đồng).
Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín không phải chịu tiền
án phí dân sự sơ thẩm, được nhận lại số tiền tạm ứng án phí đã nộp 2.411.219
đồng (Hai triệu, bốn trăm mười một nghìn, hai trăm mười chín đồng) theo Biên
3
lai thu tạm ứng án phí số 0000744 ngày 25/01/2024 của Chi cục thi hành án dân
sự thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật thi hành án dân
sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành
án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Kon Tum;
- VKSND huyện Kon Plông;
- Chi cục THADS TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Nguyễn Xong
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 24/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm