Quyết định số 152/2025/QĐST-HNGĐ ngày 23/03/2025 của TAND huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 152/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 152/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 152/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 152/2025/QĐST-HNGĐ ngày 23/03/2025 của TAND huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Tiểu Cần (TAND tỉnh Trà Vinh) |
Số hiệu: | 152/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 23/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Chị Châu Y Bình khởi kiện ly hôn với anh Mai Thanh Tuấn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN TIỂU CẦN
TỈNH TRÀ VINH
Số: 152/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tiểu Cần, ngày 25 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ dân sự thụ lý số: 262/2025/TLST-HNGĐ, ngày 17 tháng 3 năm
2025, giữa:
- Nguyên đơn: Chị Châu Y B, sinh năm 2002;
Địa chỉ: Ấp Đ, xã L, huyện T, tỉnh Trà Vinh.
- Bị đơn: Anh Mai Thanh T, sinh năm 1993;
Địa chỉ: Ấp Đ, xã L, huyện T, tỉnh Trà Vinh.
Căn cứ vào Điều 212 và 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55 của Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 17
tháng 3 năm 2025,
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 17 tháng 3 năm 2025 là hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Châu Y B với anh Mai Thanh T.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Châu Y B và anh Mai Thanh T thống nhất thuận
tình ly hôn.
- Về con chung: Chị B và anh T khai không có, nên không yêu cầu Tòa án
giải quyết.
- Về tài sản chung: Chị B và anh T không tranh chấp, nên không yêu cầu Tòa
án giải quyết.
2
- Về nợ chung: Chị B và anh T khai không có, không yêu cầu Tòa án giải
quyết.
- Về án phí hôn nhân và gia đình là: 150.000 đồng, chị B và anh T mỗi người
phải chịu là 75.000 đồng, chị B tự nguyện chịu thay án phí cho anh T.
Do đó chị Châu Y B phải chịu tổng cộng là 150.000 đồng nhưng được cấn trừ
vào số tiền đồng tạm ứng án phí sơ thẩm đã nộp theo biên lai thu tiền số 0006090,
ngày 17/3/2025 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Tiểu Cần; hoàn trả lại cho chị
C Y B số tiền chênh lệch là 150.000 đồng tại Chi cục Thi hành án dân sự huyện Tiểu
Cần.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật Thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành
án dân sự.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Trà Vinh;
- VKSND huyện Tiểu Cần;
- Chi cục THADS huyện Tiểu Cần;
- UBND xã L (Giấy chứng nhận kết hôn ngày
07/7/2020);
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Lê Hoàng Ân
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 23/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 22/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm