Quyết định số 1359/2018/QĐST-HNGĐ ngày 03/10/2018 của TAND TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 1359/2018/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 1359/2018/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 1359/2018/QĐST-HNGĐ ngày 03/10/2018 của TAND TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Hồ Chí Minh |
Số hiệu: | 1359/2018/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 03/10/2018 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận sự thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 1359/2018/QĐST-HNGĐ
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 10 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 410/2018/TLST-HNGĐ ngày 21 tháng
8 năm 2018, giữa:
Nguyên đơn: Bà Trần Thị Đoan T, sinh năm 1977.
Địa chỉ: 95 V, Phường 4, Quận N, Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ liên lạc: Căn hộ LB 18.03 Chung cư K, số 67 T, phường P, Quận
M, Thành phố Hồ Chí Minh.
Bị đơn: Ông Trương Việt N, sinh năm 1973.
Quốc tịch: Canadian.
Địa chỉ: 210 Alexandre Road, New Market, Ont L3Y 5PI Canada.
Địa chỉ liên lạc: 179/1 B, phường H, quận T, Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ Điều 212 và Điều 213 Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ Điều 55 Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 25
tháng 9 năm 2018,
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong
Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 18 tháng 10 năm
2019 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự
nguyện ly hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự
thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa:
Nguyên đơn: Bà Trần Thị Đoan T, sinh năm 1977.
Địa chỉ: 95 V, Phường 4, Quận N, Thành phố Hồ Chí Minh.
Địa chỉ liên lạc: Căn hộ LB 18.03 Chung cư K, số 67 T, phường P, Quận
M, Thành phố Hồ Chí Minh.
Bị đơn: Ông Trương Việt N, sinh năm 1973.
2
Quốc tịch: Canadian.
Địa chỉ: 210 Alexandre Road, New Market, Ont L3Y 5PI Canada.
Địa chỉ liên lạc: 179/1 B, phường H, quận T, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự, cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Trần Thị Đoan T và ông Trương Việt N thuận
tình ly hôn.
- Về con chung: Không có.
- Về tài sản chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
Về án phí: Bà Trần Thị Đoan T tự nguyện chịu 150.000 đồng án phí dân
sự sơ thẩm, được trừ vào 300.000 đồng tiền tạm ứng án phí đã nộp theo Biên lai số
AA/2017/0049364 ngày 10/8/2018 của Cục Thi hành án dân sự Thành phố Hồ Chí
Minh. Bà Trần Thị Đoan T được hoàn lại số tiền 150.000 đồng.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND Tối cao;
- TAND Cấp cao tại TP.HCM;
- VKSND Cấp cao tại TP.HCM;
- VKSND TP.HCM;
- Cục THADS TP.HCM;
- UBND Tp.HCM;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Trần Thị Lệ Uyên
Tải về
Quyết định số 1359/2018/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 24/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm