Quyết định số 131/2024/QĐST-HNGĐ ngày 05/11/2024 của TAND huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 131/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 131/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 131/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 131/2024/QĐST-HNGĐ ngày 05/11/2024 của TAND huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Nông Cống (TAND tỉnh Thanh Hóa) |
Số hiệu: | 131/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/11/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Anh Mai Xuân C xin ly hôn chị Nguyễn Thị L |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN NÔNG CỐNG
TỈNH THANH HÓA
Số: 131/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
N, ngày 05 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 199/2024/TLST-HNGĐ ngày 11
tháng 10 năm 2024 giữa:
- Nguyên đơn: Anh Mai Xuân C, sinh năm 1993
Địa chỉ: Thôn P, xã T, huyện N, tỉnh Thanh Hóa.
- Bị đơn: Chị Nguyễn Thị L, sinh năm 1998
Địa chỉ: Thôn P, xã T, huyện N, tỉnh Thanh Hóa.
Căn cứ vào các Điều: 51, 55, 57, 81, 82, 83 và Điều 84 của Luật Hôn nhân
và gia đình;
Căn cứ vào Điều 212; Điều 213; khoản 4 Điều 147 của Bộ luật Tố tụng
dân sự; điểm a khoản 1 Điều 24; điểm a khoản 5 Điều 27 Nghị quyết số
326/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
28 tháng 10 năm 2024.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 28 tháng 10 năm
2024 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Mai Xuân Cvà chị Nguyễn Thị L.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Mai Xuân Cvà
chị Nguyễn Thị L.
2.2. Về con chung: Anh Mai Xuân C và chị Nguyễn Thị L có 2 con chung
là Mai Xuân P1, sinh ngày 20/9/2018 và Mai Xuân Đ, sinh ngày 23/12/2020.
Chấp nhận sự thỏa thuận của các bên đương sự như sau: Giao cháu Mai
Xuân P1 cho anh C trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục; giao
cháu Mai Xuân Đ cho chị L trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo
dục. Anh C, chị L không phải cấp dưỡng nuôi con chung.
Anh Mai Xuân C và chị Nguyễn Thị L có quyền, nghĩa vụ đi lại thăm nom
con chung, không ai được cản trở.
2.3. Về tài sản chung: Anh Mai Xuân C và chị Nguyễn Thị L không yêu
cầu Tòa án giải quyết.
2.4. Về án phí: Anh Mai Xuân C phải chịu 150.000đ (Một trăm năm mươi
nghìn đồng) án phí ly hôn sơ thẩm nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng án phí
300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) đã nộp tại Chi cục thi hành án dân sự huyện
Nông Cống theo biên lai thu tiền số 0003144 ngày 11 tháng 10 năm 2024. Trả
lại cho anh C 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng) tạm ứng án phí đã
nộp.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- TAND. tỉnh Thanh Hóa;
- VKSND. huyện Nông Cống;
- THADS. huyện Nông Cống;
- UBND. Xã T, h. N;
- Lưu hồ sơ vụ án. DL10
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Lê Đăng Tuấn
Tải về
Quyết định số 131/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 131/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm