Quyết định số 13/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/05/2025 của TAND huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 13/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 13/2025/QĐST-HNGĐ ngày 06/05/2025 của TAND huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Khánh Vĩnh (TAND tỉnh Khánh Hòa)
Số hiệu: 13/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 06/05/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ông Lê Xuân B và bà Bùi Thị H
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYN V
TNH KHNH HA
Số: 13/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
V, ngy 06 thng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ vụ án hôn nn gia đnh thụ lý s20/2025/TLST - HNGĐ ny 14
tng 4 năm 2025, giữa:
- Nguyên đơn: Ông Lê Xuân B, sinh năm 1976
Địa chỉ thường t: Khu dân cư P, phường N, thành phố H, tỉnh Hải Dương.
Địa chỉ liên hệ: 85 N, phường M, thành phố H, tỉnh Hải Dương.
- B đơn: Bà Bùi Th H, sinh năm 1984
Địa ch nơi cư trú hin nay: S 3 H, T N, th trn V, huyn V, tnh Khánh Hòa.
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, Điều 81, Điều 82, Điều 83 Điều 84 của Luật hôn
nhân và gia đnh;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn hoà giải thành ngày 28
tháng 4 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tnh ly hôn và thothuận của các đương sự đưc ghi trong biên bản ghi
nhận s tự nguyện ly n hoà giải tnh ngày 28 tháng 4 năm 2025 hn tn t
nguyện và kng vi phạm điều cấm ca luật, không ti đo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, k từ ny lập biên bản ghi nhận sự tự nguyn lyn và
h giải tnh, không có đương sự o thay đổi ý kiến vsự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tnh ly hôn giữa ông Xuân BBùi ThH.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự, cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Lê Xuân BBùi Thị H tự nguyện thuận tnh
ly hôn.
- Về con chung: Giao 02 con chung Đnh C, sinh ngày 10/9/2016
Hoàng D, sinh ngày 08/3/2019 cho Bùi Thị H trực tiếp trông nom, chăm sóc, giáo
dục, nuôi dưỡng. Ông Xuân B tự nguyện cấp dưỡng nuôi 02 con chung hàng
tháng cho mỗi con chung 1.500.000 đồng (một triệu năm trăm nghn đồng); thời
gian cấp dưỡng kể từ tháng 05/2025 cho đến khi cháu C và cháu D đủ 18 tuổi.
Ông Xuân B quyền, nghĩa vụ thăm nom con chung mà không ai được
cản trở.
Trong quá trnh nuôi dưỡng con chung, nếu xét thấy cần thiết, ông Lê Xuân B,
Bùi Thị H đều quyền yêu cầu Tòa án thẩm quyền giải quyết về thay đổi
người trực tiếp nuôi con chung cũng như việc cấp dưỡng nuôi con chung.
- Về tài sản chung: Ông Lê Xuân BBùi Thị H xác định không có.
2
- Về nợ chung: Ông Lê Xuân B và bà Bùi Thị H xác nhận không có.
- Về án phí: Ông Xuân B nộp 150.000đ (một trăm năm mươi nghn đồng)
án phí hôn nhân gia đnh thẩm (trong đó ông Xuân B tự nguyện nộp thay
75.000đ án phí hôn nhân gia đnh thẩm cho Bùi Thị H) nộp 150.000đ
(một trăm năm mươi nghìn đồng) án phí dân sự thẩm đối với nghĩa vụ cấp dưỡng.
Nhưng được trừ vào 300.000đ (ba trăm nghn đồng) tiền tạm ứng án phí hôn nhân
gia đnh sơ thẩmông Lê Xuân B đã nộp tại Chi cục Thi hành án dân sự huyện
V, tỉnh Khánh Hòa theo Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 0008603 ngày
04 tháng 4 năm 2025. Ông Xuân B, Bùi Thị H đã nộp đủ án phí theo quy định
pháp luật.
Quy định: Kể từ ngày quyết định hiệu lực pháp luật, người được thi hành án
có đơn yêu cầu thi hành án nếu người phải thi hành án chậm trả tiền th còn phải trả
thêm tiền lãi đối với số tiền chậm trả theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều
468 của Bộ luật dân sự năm 2015. Quyết định được thi hành theo quy định tại Điều
2 Luật Thi hành án Dân sự th người được thi hành án dân sự, người phải thi hành
án dân sự quyền thỏa thuận thi hành, quyền yêu cầu thi hành án, tnguyện thi
hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi
hành án Dân sự, thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật
Thi hành án Dân sự.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành án
dân sự th người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 9 Luật thi hành án dân sự;
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân
sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Khánh Hòa;
- VKSND huyện V;
- UBND phường N, thành phố H, tỉnh Hải Dương (Nơi
đăng ký kết hôn);
- Chi cục THADS huyện V;
- Các đương sự;
- Lưu án văn, hồ sơ.
THẨM PHN
(Đã ký)
Nguyễn Thị Ngọc Lệ
3
Tải về
Quyết định số 13/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 13/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 13/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 13/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất