Quyết định số 1296/2018/QĐST-HNGĐ ngày 01/10/2018 của TAND Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 1296/2018/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 1296/2018/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 1296/2018/QĐST-HNGĐ ngày 01/10/2018 của TAND Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Tân Bình (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 1296/2018/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 01/10/2018 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | công nhận thỏa thuận |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN CỦ CHI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1296/2018/QĐST-HNGĐ
Củ Chi, ngày 01 tháng 10 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 1107/2018/TLST-HNGĐ ngày 24
tháng 8 năm 2018, giữa:
Nguyên đơn: Chị H, sinh năm 1991
HKTT: Buôn M, xã E, huyện F, tỉnh Đắk Lắk
Nơi đăng ký tạm trú: Khu phố A, phường B, thành phố C, tỉnh Đồng
Nai.
Bị đơn: Anh N, sinh năm: 1989
Địa chỉ: Tổ K, ấp X, xã Y, huyện Z, Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ vào Điu 212 và Điu 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điu 55, 56, 57, 58, 81, 82, 83 và 84 của Luật Hôn nhân
và Gia đình năm 2014;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ vào khoản 7 Điu 26 và điểm a khoản 5 Điu 27 của Nghị quyết
số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường vụ
Quốc hội quy định v mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí
và lệ phí Tòa án;
Căn cứ Giấy chứng nhận kết hôn số 52/2013, Quyển số: 01/2013 do Ủy
ban nhân dân xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh cấp
ngày 11 tháng 3 năm 2013;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành
ngày 21 tháng 9 năm 2018.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 21 tháng 9 năm
2018 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điu cấm của luật, không trái
đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện
ly hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến v sự thỏa
thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị H và anh N.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2
2.1. V nuôi con chung: Giao con chung S, sinh ngày: 22/5/2013 cho chị
H trực tiếp nuôi dưỡng. Ghi nhận sự tự nguyện của chị H v việc chưa yêu cầu
anh N có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung.
Anh N được quyn đến thăm, chăm sóc và giáo dục con, vì lợi ích của
con, khi cần thiết cả hai bên có quyn yêu cầu thay đổi người nuôi con cng như
mức cấp dưỡng nuôi con chung.
Các bên thực hiện dưi sự giám sát của Chi cục Thi hành án dân sự có
thm quyn.
2.2. V tài sản chung: Chị H và anh N xác định trong thời gian chung
sống, chị H và anh N không tạo lập được tài sản chung nên không yêu cầu Tòa
án giải quyết.
2.3. V nợ chung: Chị H và anh N xác định không có nên không yêu cầu
Tòa án giải quyết.
2.4. V án phí: n phí dân sự sơ thm là 150.000đ (một trăm năm mươi
nghìn) đồng, chị H tự nguyện chịu nhưng được khấu trừ vào số tin 300.000đ
(ba trăm nghìn đồng) chị H đã nộp theo biên lai thu tạm ứng án phí số
AA/2017/0033229 ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Chi cục Thi hành án dân sự
huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh. Hoàn trả lại cho chị H số tin chênh
lệch 150.000đ (một trăm năm mươi nghìn) đồng. Anh N không phải chịu án phí.
Trong trường hợp quyết định được thi hành theo Điu 2 Luật Thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyn thỏa thuận thi hành án, quyn yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điu 6, 7 và 9 Luật Thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điu 30
Luật Thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân huyện Củ Chi;
- UBND xã Tân Thạnh Đông, huyện Củ Chi,
Thành phố Hồ Chí Minh;
- Chi cục THA dân sự huyện Củ Chi;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THM PHÁN
Đặng Xuân Chính
Tải về
Quyết định số 1296/2018/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 24/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 20/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm