Quyết định số 1253/2021/QĐST-HNGĐ ngày 17/05/2021 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 1253/2021/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 1253/2021/QĐST-HNGĐ ngày 17/05/2021 của TAND TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Thủ Đức (TAND TP. Hồ Chí Minh)
Số hiệu: 1253/2021/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 17/05/2021
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: - Về quan hệ hôn nhân
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ T
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VỆT NAM
Độc lập Tự do – Hạnh phúc
Số: 1253/2021/QĐST-HNGĐ
Thành phT, ngày 17 tháng 5 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ Điều 212; Điều 213 Khoản 4 Điều 397 Bộ luật ttụng dân sự
năm 2015;
Căn cứ các Điều 55; 57; 81; 82; 83; 84 116 Luật Hôn nhân gia
đình năm 2014;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của y
ban Thường vụ Quốc hội quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cu hồ sơ Vc dân sự sơ thmYêu cu công nhn thun tình
ly hôn”, thlý s 644/2021/TLST-HN ngày 14 tháng 4 năm 2021, gm:
Những người yêu cầu giải quyết Vệc dân sự:
1. Ông Bùi Minh L, sinh năm: 1987
HKTT: số nhà 100/3G đường T1, Phường X, quận P, Thành phố Hồ Chí
Minh.
Địa chỉ: số nhà 62/1 Đường số Y, Khu phố Z, phường T2, thành phố T,
Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Bà Trương Thị Hoàng V, sinh năm: 1994
HKTT: số nhà 34/9/5 Đường K, Phường U, quận G, Thành phố Hồ Chí
Minh.
Địa chỉ: số nhà 62/1 Đường số Y, Khu phố Z, phường T2, thành phố T,
Thành phố Hồ Chí Minh.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN
Tại biên bản hòa giải đoàn tụ không thành ngày 07/5/2021, ông Bùi
Minh L bà Trương Thị Hoàng V đã thỏa thuận được với nhau vVệc giải
quyết toàn bộ vụ Vệc như sau:
[1] Về quan hhôn nhân: Yêu cầu Tòa án công nhận thuận tình ly hôn.
[2] Con chung: Ông Bùi Minh L trực tiếp nuôi dưỡng con chung Bùi
Minh L1, sinh ngày 16/11/2020. Trương Thị Hoàng V trực tiếp chăm sóc
nuôi dưỡng con Bùi Thị Minh H, sinh ngày 17/7/2016.
Ông L, bà V tự thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng.
2
[3] Tài sản chung: không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[4] Nợ chung: không có.
Vệc thuận nh ly n thỏa thuận của c đương sự hoàn toàn t
nguyện không V phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức hội.
Đã hết thời hạn 07 (bảy) ngày, k từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự
nguyện ly hôn a giải tnh, không đương sự o thay đổi ý kiến về sự
thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1/ Công nhận thuận nh ly hôn sự thỏa thuận giữa các đương sự cụ th
như sau:
- Vquan hệ n nn:
Ông Bùi Minh L và bà Trương Thị Hoàng V thuận tình ly hôn.
- Con chung: Giao con Bùi Minh L1 (nam), sinh ngày 16/11/2020 cho
ông Bùi Minh L trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng. Giao Bùi Thị Minh H (nữ),
sinh ngày 17/7/2016 cho Trương Thị Hoàng V trực tiếp chăm sóc, nuôi
ỡng.
Ông Bùi Minh L, Trương Thị Hoàng V được quyền thăm nom, chăm
sóc và giáo dục con chung, không ai được cản trở.
lợi ích của con, theo yêu cầu của một bên hoặc cả hai bên, Tòa án
thể quyết định thay đổi người trực tiếp nuôi con hoặc mức cấp dưỡng.
- Tài sản chung: không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2/ Lệ phí giải quyết việc dân sự: Ông Bùi Minh L Trương Thị
Hoàng V phải chịu 300.000 (ba trăm ngàn) đồng, được trừ vào số tiền tạm
ứng đã nộp theo biên lai thu số 0058978 ngày 12/4/2021 của Chi cục Thi hành
án dân sự thành phố T, Thành phố Hồ Chí Minh (đã nộp đủ).
3/ Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay.
“Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự năm 2008 (sửa đổi, bổ sung năm 2014) thì người được thi
hành án dân sự, người phải thi hành án dân squyền thỏa thuận thi hành
án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi nh án hoặc bị cưỡng chế thi
hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và Điều 9 Luật thi hành án dân sự;
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành
án dân sự năm 2008 (sửa đi, bổ sung năm 2014)”.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- TAND TP.HCM;
- VKSND TP. T;
- CCTHADS TP. T; (Đã ký)
- Đương sự;
- UBND Phường W, quận P; Cao Thị Hiền Lũy
- Lưu hồ sơ, VP.
3
Tải về
Quyết định số 1253/2021/QĐST-HNGĐ Quyết định số 1253/2021/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất