Quyết định số 125/2025/QĐST-HNGĐ ngày 28/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 125/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 125/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 125/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 125/2025/QĐST-HNGĐ ngày 28/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 1 - Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên |
| Số hiệu: | 125/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 28/11/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | QĐ công nhận thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 1- HƯNG YÊN
–––––––––––––––
Số: 125/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Hưng Yên, ngày 28 tháng 11 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 182/2025/TLST-HNGĐ ngày 15 tháng 10 năm
2025, giữa:
- Nguyên đơn: Anh Đặng Văn L, sinh năm 1993
- Bị đơn: Chị Nguyễn Thị G, sinh năm 1987
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan: Cháu Đặng Việt T, sinh ngày 20/8/2018
Đều địa chỉ: thôn V, xã H, tỉnh H
Những người đại diện theo pháp luật cho cháu T: Chị Nguyễn Thị G và anh Đặng
Văn L (là mẹ đẻ và cha đẻ của cháu)
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và Điều 147 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các điều 55, 57, 81, 82, 83 và 84 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 quy định về mức
thu, miễn giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ lý Tòa án;
Căn cứ vào Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 20 tháng
11 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 20 tháng 11 năm 2025 là hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà
giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Anh Đặng Văn L và chị Nguyễn Thị G.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Đặng Văn L và chị Nguyễn Thị G thuận tình ly hôn.
-Về con chung: Anh L, chị G xác định có 01 con chung là cháu Đặng Việt T, sinh
ngày 20/8/2018. Hiện nay cháu T đang ở cùng chị G. Anh L, chị G thống nhất thỏa
thuận chị G được tiếp tục, trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục cháu T cho đến
tuổi thành niên, anh L cấp dưỡng nuôi con chung cho chị G là 3.000.000 đồng (ba
triệu đồng chẵn)/tháng kể từ tháng 12/2025 cho đến khi cháu T đến tuổi thành niên.
Anh L có quyền, nghĩa vụ thăm nom con chung mà không ai được cản trở.
Vì quyền lợi của con chung, các bên có quyền yêu cầu thay đổi người trực tiếp
nuôi con; thay đổi mức cấp dưỡng nuôi con theo quy định của pháp luật.
Kể từ ngày người được thi hành án có đơn yêu cầu thi hành án, cơ quan thi hành
án ra quyết định thi hành án khoản tiền cấp dưỡng nuôi con mà người phải thi hành án
không thi hành thì phải trả lãi đối với số tiền chậm trả tương ứng với thời gian chậm
trả. Lãi suất phát sinh do chậm trả tiền được xác định theo mức lãi suất quy định tại
khoản 2 Điều 468 Bộ luật dân sự.
- Về tài sản chung, công sức, công nợ: Anh L, chị G không yêu cầu Tòa án xem
xét, giải quyết.
- Về án phí: Anh L tự nguyện chịu cả 150.000 đồng (một trăm năm mươi nghìn
đồng) án phí dân sự sơ thẩm, ngoài ra anh L còn phải chịu 150.000 đồng án phí cấp
dưỡng, tổng cộng 300.000 đồng được trừ vào số tiền tạm ứng án phí đã nộp 300.000
đồng (ba trăm nghìn đồng) tại biên lai số 0002132 ngày 14/10/2025 của Thi hành án
dân sự tỉnh Hưng Yên. Anh L đã nộp đủ án phí.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế
thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật thi hành án dân sự, thời hiệu thi
hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân khu vực 1 – Hưng Yên;
- THADS;
- UBND xã Hồng Quang, Hưng Yên;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Hoàng Thị Ái
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 17/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 16/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 15/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 15/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 15/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 15/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm