Quyết định số 118/2018/QĐST ngày 13/07/2018 của TAND huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 118/2018/QĐST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 118/2018/QĐST
Tên Quyết định: | Quyết định số 118/2018/QĐST ngày 13/07/2018 của TAND huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Hưng Hà (TAND tỉnh Thái Bình) |
Số hiệu: | 118/2018/QĐST |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 13/07/2018 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ly hôn giữa chị D và anh T |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN HƢNG HÀ
TỈNH THÁI BÌNH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 118/2018/QĐST - HNGĐ Hưng Hà, ngày 13 tháng 7 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 171/2018/TLST-HNGĐ ngày 15
tháng 6 năm 2018 giữa:
Nguyên đơn: Chị Nguyễn Thị D, sinh năm 1993.
Địa chỉ: Thôn P, xã M, huyện H, tỉnh Thái Bình.
Bị đơn: Anh Nguyễn Văn T, sinh năm 1990.
Địa chỉ: Thôn T, xã M, huyện H, tỉnh Thái Bình.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, Điều 81, Điều 82, Điều 83 - Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH ngày 30-12-2016 quy định về
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án.
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
05 tháng 7 năm 2018.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 05 tháng 7 năm 2018 là hoàn toàn
tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn bảy ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Nguyễn Thị D và anh
Nguyễn Văn T.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về hôn nhân: Chị Nguyễn Thị D và anh Nguyễn Văn T thuận tình ly hôn.
- Về nuôi con chung: Chị Nguyễn Thị D và anh Nguyễn Văn T có 01 con
chung là Nguyễn Diệp A, sinh ngày 10-12-2013. Chị D, anh T thỏa thuận Chị D
trực tiếp nuôi dưỡng con chung, anh T không phải cấp dưỡng nuôi con chung
cùng Chị D. Anh T có quyền và nghĩa vụ thăm nom con chung mà không ai được
cản trở.
- Về chia tài sản, nợ chung: Không có.
- Về án phí: Chị Nguyễn Thị D tự nguyện chịu cả 150.000 đồng tiền án phí
ly hôn sơ thẩm, được trừ vào số tiền tạm ứng án phí 300.000 đồng chị D đã nộp theo
Biên lai thu tiền số 0005212 ngày 15-6-2018 tại Chi cục Thi hành án dân sự huyện H,
tỉnh Thái Bình. Hoàn trả Chị D 150.000 đồng
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
THẨM PHÁN
Nơi nhận: (đã ký)
- Các đương sự; Trần Thị Nhàn
- VKSND huyện H;
- Chi cục THADS huyện H;
- UBND xã M;
- Lưu hồ sơ.
Tải về
Quyết định số 118/2018/QĐST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm