Quyết định số 115/2024/QĐST-HNGĐ ngày 29/10/2024 của TAND huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 115/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 115/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 115/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 115/2024/QĐST-HNGĐ ngày 29/10/2024 của TAND huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Lạc Sơn (TAND tỉnh Hòa Bình) |
Số hiệu: | 115/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 29/10/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN LẠC SƠN
TỈNH HÒA BÌNH
Số: 115/2024/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Lạc Sơn, ngày 29 tháng 10 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
- Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 153/2024/TLST- HNGĐ ngày 01
tháng 10 năm 2024 giữa:
- Nguyên đơn: Chị Bùi Thị T, sinh năm 1985. Nơi cư trú: xóm N, xã X,
huyện L, tỉnh Hòa Bình.
- Bị đơn: Anh Phạm Văn T1, sinh năm 1986. Nơi cư trú: xóm N, xã X,
huyện L, tỉnh Hòa Bình.
- Căn cứ các Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng Dân sự;
- Căn cứ vào Điều 55,81, 82, 83, 84 của Luật Hôn nhân và gia đình 2014.
- Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành
ngày 21 tháng 10 năm 2024.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 21 tháng 10 năm 2024
là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức
xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Bùi Thị T và anh Phạm Văn
T1.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
-Về hôn nhân: chị Bùi Thị T và anh Phạm Văn T1 thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Giao con chung Phạm Minh H, sinh ngày 04/09/2007;
Phạm Minh H1, sinh ngày 27/4/2010 và Phạm Như L, sinh ngày 20/02/2016 cho
chị Bùi Thị T được trực tiếp nuôi dưỡng kể từ ngày 21/10/2024 trở đi cho đến
khi các con chung thành niên (đủ 18 tuổi). Anh Phạm Văn T1 có trách nhiệm
đóng góp cấp dưỡng nuôi các con chung với chị Bùi Thị T mỗi tháng
10.000.000đ (mười triệu đồng), kể từ tháng 10/2024 trở đi cho đến khi các con
chung đủ 18 tuổi và có quyền đi lại thăm nom, chăm sóc, giáo dục con chung
mà không ai được cản trở.
Vì lợi ích của con, khi có yêu cầu của một hoặc hai bên đương sự hoặc của
cá nhân, cơ quan, tổ chức theo quy định của pháp luật, Tòa án có thể quyết định
thay đổi người trực tiếp nuôi con và mức đóng góp cấp dưỡng nuôi con chung.
Kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật, người được thi hành án có
đơn đề nghị thi hành án cho đến khi thi hành xong các khoản tiền,nếu chậm trả
thì hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn
phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468 của Bộ luật
dân sự 2015 tương ứng với thời gian chậm thi hành án.
Trường hợp Quyết định được thi hành theo quy định tại điều 2 Luật thi
hành án dân sự năm 2008 (được sửa đổi bổ sung năm 2014) thì người được thi
hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án,
tự nguyện thi hành án hoặc cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các điều
6,7,7a và 9 Luật thi hành án dân sự năm 2008 (được sửa đổi bổ sung năm
2014). Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại điều 30 Luật thi
hành án dân sự năm 2008 (được sửa đổi bổ sung năm 2014).
-Về tài sản chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
-Về công nợ chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
-Về án phí: Nguyên đơn Bùi Thị T tự nguyện chịu toàn bộ tiền án phí ly
hôn sơ thẩm với số tiền 150.000đ (một trăm năm mươi nghìn đồng) và 150.000đ
(một trăm năm mươi nghìn đồng) án phí cấp dưỡng nuôi con. Tổng cộng hai
khoản mà chị Bùi Thị T phải nộp là 300.000đ (ba trăm nghìn đồng). Được đối
trừ vào số tiền 300.000đ (ba trăm nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí nguyên đơn
đã nộp theo biên lai số 0002382 ngày 01/10/2024 của Chi cục Thi hành án dân
sự huyện Lạc Sơn - Tỉnh Hòa Bình, nay nguyên đơn không phải nộp thêm nữa.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
-TAND tỉnh Hoà Bình;
-VKSND huyện Lạc Sơn;
-Chi cục THADS huyện Lạc Sơn;
-UBND xã Xuất Hóa, huyện Lạc Sơn, tỉnh
Hòa Bình (Đăng ký ngày 22/12/2006);
-Đương sự;
-Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Bùi Minh Giang
Tải về
Quyết định số 115/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 115/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 06/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 06/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 06/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 06/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 06/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 06/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 06/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm