Quyết định số 11/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/02/2025 của TAND huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 11/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 11/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 11/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 11/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/02/2025 của TAND huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Kim Sơn (TAND tỉnh Ninh Bình) |
Số hiệu: | 11/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 03/02/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
![](https://image3.luatvietnam.vn/uploaded/LawJudgs/Convert/Images/Original/2025/02/11/bg1-085217.png)
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN K
TỈNH NINH BÌNH
Số: 11/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
K, ngày 03 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số 06/2025/TLST-HNGĐ ngày 21 tháng
01 năm 2025 giữa:
- Nguyên đơn: chị Phạm Thị Khánh H, sinh năm 2001; địa chỉ: xóm V, xã T,
huyện K, tỉnh Ninh Bình.
- Bị đơn: anh Phạm Cao C, sinh năm 1995; địa chỉ: xóm D, xã K, huyện K,
tỉnh Ninh Bình.
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và Điều 147 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ điểm a Khoản 5 Điều 27 Nghị quyết 326/2016/NQ-UBTVQH14
ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn,
giảm, thu, nộp. quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào Điều 55, 81, 82, 83 Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 24
tháng 01 năm 2025.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 24 tháng 01 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: chị Phạm Thị Khánh H và anh Phạm
Cao C.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Giao cho anh Phạm Cao C trực tiếp trông nom, chăm sóc,
nuôi dưỡng, giáo dục con chung của vợ chồng là Phạm Nhật Thiên A, sinh ngày
17/6/2022.
Không bên nào được ngăn cản quyền thăm nom, chăm sóc con chung.
2
- Về cấp dưỡng nuôi con: chị Phạm Thị Khánh H phải đóng góp tiền cấp
dưỡng nuôi con cho anh Phạm Cao C mỗi tháng 2.000.000đ ( hai triệu đồng ) kể từ
tháng 02 năm 2025 cho đến khi con chung thành niên.
- Về án phí: chị Phạm Thị Khánh H nộp 150.000đ án phí ly hôn sơ thẩm và
150.000đ án phí cấp dưỡng nuôi con sơ thẩm nhưng được khấu trừ vào số tiền
300.000đ tạm ứng án phí đã nộp theo biên lai số 0001969 ngày 21/01/2025 của Chi
cục Thi hành án dân sự huyện K.
Trường hợp Quyết định được thực hiện theo quy định tại điều 2 Luật Thi
hành án dân sự thì các đương sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu
thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại
các điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật thi hành án dân sự; Thời hiệu thi hành án được thực
hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Ninh Bình;
- VKSND huyện K;
- Chi cục THADS huyện K;
- UBND xã K;
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẦM PHÁN
(Đã ký)
Trịnh Thị Hoài Thu
3
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 07/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 05/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 05/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm