Quyết định số 108/2018/QĐST-DS ngày 06/09/2018 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 108/2018/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 108/2018/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 108/2018/QĐST-DS ngày 06/09/2018 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Mỏ Cày Nam (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 108/2018/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 06/09/2018 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ông T tranh chấp hợp đồng mua bán tài sản với ông P |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN MỎ CÀY NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH BẾN TRE
Số: 108/2018/QĐST-DS Mỏ Cày Nam, ngày 06 tháng 9 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 29 tháng 8 năm 2018 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số:
242/2018/TLST-DS ngày 08 tháng 8 năm 2018.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Ông Trần Văn T, sinh năm: 1965.
Địa chỉ: Ấp TTH, xã TT, huyện M, tỉnh Bến Tre.
- Bị đơn: Ông Nguyễn Văn P, sinh năm: 1955.
Cùng địa chỉ: Ấp TH, xã MĐ, huyện M, tỉnh Bến Tre.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Ông Nguyễn Văn P có nghĩa vụ trả cho ông Trần Văn T số tiền thức ăn là
101.080.000đ (Một trăm lẻ một triệu không trăm tám mươi nghìn đồng), không yêu
cầu tính tiền lãi. Thời gian trả tiền kể từ khi quyết định công nhận sự thỏa thuận của
các đương sự có hiệu lực pháp luật, cơ quan thi hành án thi hành.
Kể từ ngày hết hạn trả tiền hoặc kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của
người được thi hành án cho đến khi thi hành xong tất cả các khoản tiền, hàng tháng
bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền thi hành án theo mức lãi
suất quy định tại khoản 2 Điều 468 của Bộ luật dân sự năm 2015.
Về án phí dân sự sơ thẩm:
Ông Nguyễn Văn P phải chịu 2.527.000đ (Hai triệu năm trăm hai mươi bảy
nghìn đồng).
2
Hoàn trả cho ông Trần Văn T số tiền tạm ứng án phí đã nộp là 2.931.000đ (Hai
triệu chín trăm ba mươi mốt nghìn đồng) theo biên lai thu số 0018859 ngày 08 tháng
8 năm 2018 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện M.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi hành án dân sự; thời
hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Các đương sự;
- VKSND huyện M;
- Chi cục THADS huyện M;
- TAND tỉnh Bến Tre;
- Lưu hồ sơ vụ án.
Nguyễn Hồng Dân
Tải về
Quyết định số 108/2018/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 25/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm