Quyết định số 101/2024/QĐST-KDTM ngày 23/09/2024 của TAND Q. Đống Đa, TP. Hà Nội về tranh chấp hợp đồng tín dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 101/2024/QĐST-KDTM

Tên Quyết định: Quyết định số 101/2024/QĐST-KDTM ngày 23/09/2024 của TAND Q. Đống Đa, TP. Hà Nội về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Đống Đa (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 101/2024/QĐST-KDTM
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 23/09/2024
Lĩnh vực: Kinh doanh thương mại
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUẬN ĐỐNG ĐA
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 101/2024/QĐST-DS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 23 tháng 9 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOTHUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG S
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUN ĐỐNG ĐA, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
n cứ o Điều 212 Điều 213 của Bộ luật tố tụng n sự;
Căn cứ các Điều: 90, 91, 95 và 98 Luật các tổ chức tín dụng;
Căn cứ Điều 463, Điều 466 và Điều 468 Bộ luật dân sự;
Căn cứ Nghị quyết s326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 quy định
về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Toà án;
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 02 tháng 8 năm 2024 về việc các
đương sthoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự th
số: 23/2024/TLST-KDTM ngày 11 tháng 3 năm 2024 vviệc tranh chấp hợp
đồng tín dụng.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành
về việc giải quyết toàn bộ v án tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các
đương sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Ngân hàng TMCP C; Địa chỉ trụ sở chính: 108 ph T,
quận H, Thành phố Hà Nội; Người đại diện theo pp luật: ông Trần Minh B Chủ
tch Hội đồng quản tr; Ni đại diện uỷ quyền: Ông Đinh Quang H Cán bNgân
hàng.
- Bị đơn: ng ty cphần B; địa chỉ trsở chính: tầng 5 toà nhà văn
phòng M, ngõ 102 đường T, phường P, quận Đ, thành phố Nội; Người đại
diện theo pháp luật: bà Mai Thị Thuỳ G Giám đốc
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
+ Ông Mai Thanh T sinh năm 1947 (đã chết năm 2022); Người kế thừa,
quyền nghĩa vụ tố tụng của ông T: Mai Thị Thuỳ G (con gái ruột của ông
2
T đồng thời là người đại diện theo pháp luật của bị đơn).
+ Bà Nguyễn ThT sinh năm 1956; Nơi thường trú: s2/211 phL,
phường Đ, quận N, thành phố Hải Phòng; Người đại diện theo uỷ quyền: bà Mai
Thị Thuỳ G sinh năm 1980 (con gái ruột của T đồng thời người đại diện
theo pháp luật của bị đơn).
+ Ông Nguyn Trn Q sinh năm 1942; trú tại: thôn Đ, xã P, huyện V, tnh
ng Yên; Người đại diện theo uỷ quyền: Mai Thị Thuỳ G sinh năm 1980
(bà G đồng thời là người đại diện theo pháp luật của bị đơn).
+ Bà Trần Thị P sinh năm 1946; trú tại: thôn Đ, P, huyn V, tỉnh Hưng
Yên; Người đại diện theo uỷ quyền: ông Nguyễn Trần L sinh năm 1969 (ông L
là con đẻ của bà P).
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Công ty c phần B còn n nguyên đơn tổng số tiền 7.918.706.586
đồng, trong đó ngốc là: 5.926.801.863 đồng nlãi là: 1.991.904.723 theo
Hợp đồng cho vay hạn mức số 373/2022/HĐCVHM/NHCT142-BEE1 ngày
15/8/2022 cùng các khế ước nhận nợ, văn bản tín dụng kèm theo.
Tài sản bảo đảm cho các khoản vay nêu trên là:
- Quyn s dụng đất quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đất
tại địa chỉ: Khu dân cư H phưng D, qun L, Thành ph Hi Phòng (S nhà 71
ph H, phường K, qun L, Hải Phòng), tên người s dụng đất ông Mai Thanh T
(Đã mất theo Giy chng t s 27/TLKT ca UBND Q, huyn T, Thành ph
Hi Phòng ngày 24/03/2022), "Giy chng nhn quyn s dụng đất quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đất" s AD 548656, s vào s cp giy
chng nhn s: 00447 do UBND qun Chân TP Hi Phòng cp ngày
10/10/2005 theo Hợp đồng thế chp tài sn s công chng 237.PVA/TCTS.2021
ngày 03/02/2021 ti Phòng công chng s 4 thành ph Hải Phòng, đã đăng
thế chp tại Văn Phòng đăng đất đai sở Tài nguyên Môi trường thành ph
Hi Phòng Chi nhánh Lê Chân ngày 03/02/2021.
- Quyn s dụng đất quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đất
ti đa ch: P, huyn V, Tỉnh Hưng Yên, người s dụng đất H ông Nguyn
Trn Q, "Giy chng nhn quyn s dụng đất quyn s hu nhà tài sn
khác gn lin với đất" s V 618307; S vào s cấp GCN: 01271 QSDĐ/QĐ.283-
H-2003, do UBND huyn V, tỉnh Hưng Yên cấp ngày 22/07/2003 theo Hp
đồng thế chp tài sn s công chng 741 ngày 09/04/2021 ti Phòng công chng
s 1 tỉnh Hưng Yên, đã đăng thế chp tại Văn Phòng đăng đất đai s Tài
nguyên Môi trường tỉnh Hưng Yên Chi nhánh huyện Văn Giang ngày
09/04/2021.
Công ty cphần B trách nhiệm thanh toán cho Ngân hàng toàn bs
3
tiền nnêu trên theo lộ trình như sau:
- Ngày 30/10/2024: Bđơn thanh toán cho nguyên đơn s tin n gốc là
500.000.000 đng.
- Ngày 30/11/2024: B đơn thanh tn cho nguyên đơn s tiền n gốc là
500.000.000 đng.
- Ngày 30/12/2024: B đơn thanh tn cho nguyên đơn s tiền n gốc là
500.000.000 đng.
- Ngày 28/02/2025: B đơn thanh tn cho nguyên đơn s tiền n gốc là
500.000.000 đồng.
- Ngày 30/3/2025: B đơn thanh tn cho nguyên đơn s tin n gốc
500.000.000 đng.
- Ngày 30/4/2025: B đơn thanh toán cho nguyên đơn s tin n gốc
500.000.000 đồng.
- Ngày 30/5/2025: B đơn thanh toán cho nguyên đơn s tin n gốc là
500.000.000 đồng.
- Ngày 30/6/2025: B đơn thanh toán cho nguyên đơn s tin n gốc là
500.000.000 đồng.
- Ngày 30/7/2025: B đơn thanh toán cho nguyên đơn s tin n gốc là
500.000.000 đồng.
- Ngày 30/8/2025: B đơn thanh toán cho nguyên đơn s tin n gốc là
500.000.000 đồng.
- Ngày 30/9/2025: B đơn thanh toán cho nguyên đơn s tin n gốc là
500.000.000 đồng.
- Ngày 30/10/2025: B đơn thanh tn cho nguyên đơn s tiền n gốc là
426.801.846 đồng 500.000.000 đng tiền lãi.
- Ny 30/11/2025: Bđơn thanh tn cho nguyên đơn toàn bstin nlãi
phát sinh t ngày 14/9/2024 cho đến thời đim bđơn trhết ngc cho Ngân ng.
Ktừ ngày 14/09/2024 cho đến khi bđơn trhết số tiền nợ gốc nêu trên,
bđơn còn phải tiếp tục chịu khoản tiền lãi quá hạn của số tiền nợ gốc chưa
thanh toán theo mức lãi suất các bên thoả thuận trong hợp đồng tín dụng
nhưng phải phù hợp với quy định của pháp luật.
Trong trường hợp bđơn kng thực hiện hoặc thực hiện kng đúng nghĩa
vụ trả nợ, Ngân hàng quyền yêu cầu cơ quan có thẩm quyền biên, phát mại
các tài sản bảo đảm để thu hồi toàn bộ khoản nợ cho Ngân hàng, trong đó i
sản bảo đảm là:
- Quyn s dụng đất quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đất
tại địa chỉ: Khu dân cư H phưng D, qun L, Thành ph Hi Phòng (S nhà 71
ph H, phường K, qun L, Hải Phòng), tên người s dụng đất ông Mai Thanh T
4
(Đã mất theo Giy chng t s 27/TLKT ca UBND Q, huyn T, Thành ph
Hi Phòng ngày 24/03/2022), "Giy chng nhn quyn s dụng đất quyn s
hu nhà tài sn khác gn lin với đất" s AD 548656, s vào s cp giy
chng nhn s: 00447 do UBND qun Chân TP Hi Phòng cp ngày
10/10/2005 theo Hợp đồng thế chp tài sn s công chng 237.PVA/TCTS.2021
ngày 03/02/2021 ti Phòng công chng s 4 thành ph Hải Phòng, đã đăng
thế chp tại Văn Phòng đăng đất đai sở Tài nguyên Môi trường thành ph
Hi Phòng Chi nhánh Lê Chân ngày 03/02/2021.
- Quyn s dụng đất quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đất
ti đa ch: P, huyn V, Tỉnh Hưng Yên, người s dụng đt H ông Nguyn
Trn Q, "Giy chng nhn quyn s dụng đt quyn s hu nhà tài sn
khác gn lin với đất" s V 618307; S vào s cấp GCN: 01271 QSDĐ/QĐ.283-
H-2003, do UBND huyn V, tỉnh Hưng Yên cấp ngày 22/07/2003 theo Hp
đồng thế chp tài sn s công chng 741 ngày 09/04/2021 ti Phòng công chng
s 1 tỉnh Hưng Yên, đã đăng thế chp tại Văn Phòng đăng đất đai sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên – Chi nhánh huyn V ngày 09/04/2021.
- Về án phí: Ghi nhận sthoả thuận ca các bên về việc Công ty c phần B
trách nhiệm nộp số tiền án phí dân s thẩm là 57.959.353 (năm ơi bảy
triệu, chín trăm năm ơi chín nghìn, ba trăm năm ơi ba) đồng (chưa nộp).
Hoàn trả Ngân hàng thương mi cphn C số tiền tạm ứng án pdân s
thẩm đã nộp.
3. Quyết định này có hiệu lực pp luật ngay sau khi đưc ban nh và không
b kng cáo, kng ngh theo thtục pc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành
án dân sthì người được thi hành án n sự, người phải thi hành án dân sự
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thinh
án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật
thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- Lưu: hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Vũ Lệ Quyên
5
Tải về
Quyết định số 101/2024/QĐST-KDTM Quyết định số 101/2024/QĐST-KDTM

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 101/2024/QĐST-KDTM Quyết định số 101/2024/QĐST-KDTM

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất