Quyết định số 10/2025/QĐST-HNGĐ ngày 16/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 10/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 10/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 10/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 10/2025/QĐST-HNGĐ ngày 16/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng |
Số hiệu: | 10/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 16/07/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VỰC 2 - ĐÀ NẴNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 10/2025/QĐST-HNGĐ Đà Nẵng, ngày 16 tháng 7 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƢƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân gia đình thụ lý số: 94/2025/TLST-HNGĐ ngày
12/06/2025, giữa:
- Nguyên đơn: Bà Nguyễn Thị Thu H, sinh năm: 1974; Địa chỉ: Số A đường S, tổ
B, phường S, thành phố Đà Nẵng.
- Bị đơn: Ông Đặng Văn N, sinh năm: 1972; Địa chỉ: Địa chỉ: Số A đường S, tổ B,
phường S, thành phố Đà Nẵng.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55 Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 08
tháng 7 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 08 tháng 07 năm 2025 là hoàn
toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn
và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa bà Nguyễn Thị Thu H và ông Đặng Văn
N (Do công nhận thuận tình ly hôn giữa bà Nguyễn Thị Thu H và ông Đặng Văn N
nên Giấy chứng nhận kết hôn số: 72, quyển số1/2000 do Ủy ban nhân dân xã B,
huyện T, tỉnh Quảng Nam cấp ngày 29/12/2000 không còn giá trị pháp lý).
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Nguyễn Thị Thu H và ông Đặng Văn N thống nhất,
thoả thuận thuận tình ly hôn.
- Về quan hệ con chung: Bà Nguyễn Thị Thu H và ông Đặng Văn N xác định có 02
con chung là Đặng Nhật T, sinh ngày 23/11/2000, Đặng Mai A, sinh ngày 12/7/2003. Các
con chung Đặng Nhật T và Đặng Mai A đã trưởng thành và phát triển bình thường nên
không yêu cầu Tòa án giải quyết
2
- Về tài sản chung: Bà Nguyễn Thị Thu H và ông Đặng Văn N tự thỏa thuận,
không yêu cầu Toà án giải quyết.
- Về nợ chung: Bà Nguyễn Thị Thu H và ông Đặng Văn N xác định không có nợ
chung.
- Về án phí: Án phí HNGĐ sơ thẩm 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn đồng)
bà Nguyễn Thị Thu H phải chịu 75.000đ. Ông Đặng Văn N phải chịu 75.000đ nhưng
bà Nguyễn Thị Thu H tự nguyện chịu được khấu trừ vào số tiền tạm ứng án phí
300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) bà H đã nộp tại Chi cục Thi hành án dân sự quận Sơn
Trà, thành phố Đà Nẵng theo biên lai số 0008074 ngày 12 tháng 06 năm 2025.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc
bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,7, và 9 Luật thi hành án dân sự;
thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân
sự.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Đương sự;
- VKSND Khu vực 2 - Đà Nẵng;
- Phòng THADS Khu vực 2 - Đà Nẵng; (Đã ký)
- UBND xã Thăng Bình, thành phố Đà Nẵng;
- Lưu hồ sơ.
Dƣơng Thị Kim Nhung
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 05/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm