Quyết định số 10/2025/QĐST-DS ngày 03/02/2025 của TAND Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng về tranh chấp hợp đồng tín dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 10/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 10/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 10/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 10/2025/QĐST-DS ngày 03/02/2025 của TAND Q. Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng về tranh chấp hợp đồng tín dụng |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng tín dụng |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Ngũ Hành Sơn (TAND TP. Đà Nẵng) |
Số hiệu: | 10/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 03/02/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự giữa Ngân hàng TMCP X và bà Thái Thị Ngọc T. |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QUẬN NGŨ HÀNH SƠN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Số: 10/2025/QĐST-DS Ngũ Hành Sơn, ngày 03 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự.
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 17 tháng 01 năm 2025 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số
159/2024/TLST-DS ngày 18 tháng 10 năm 2024.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện, nội dung thỏa thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Ngân hàng TMCP X - Địa chỉ: Tầng 8, tòa nhà V, số 72 L,
phường B, quận x, thành phố Hồ Chí Minh. Đại diện theo pháp luật: Ông Nguyễn
Cảnh A – Chức vụ: Chủ tịch HĐQT. Đại diện theo ủy quyền: Ông Nguyễn Ngọc H
– Chức vụ: Giám đốc Ngân hàng TMCP X – CN Nam Đà Nẵng (Theo Giấy ủy quyền
số 283/2024/EIB/UQ-CTHĐQT ngày 07/6/2024 của Chủ tịch HĐQT Ngân hàng
TMCP X). Địa chỉ liên hệ: 181-183 N, phường H, quận C, thành phố Đà Nẵng. Uỷ
quyền lại: Ông Lê Ngọc T – Chức vụ: Giám đốc kinh doanh bản lẻ theo Giấy uỷ
quyền ngày 15/11/2024.
- Bị đơn: Bà Thái Thị Ngọc T – Sinh năm: 198x – Địa chỉ: Lô 42 khu B2-10,
KĐT Ven sông H – Đ, tổ 6x, phường H, quận N, TP Đà Nẵng.
- Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan:
+ Ông Phan Đăng T – Sinh năm: 198x – Địa chỉ: Lô 42 khu B2-10, KĐT Ven
sông H – Đ, tổ 6x, phường H, quận N, TP Đà Nẵng.
+ Ông Thái T – Sinh năm: 196x – Địa chỉ: Số 2 đường số 4, phường An Lạc,
quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh. Địa chỉ liên hệ: Lô 42 khu B2-10, KĐT Ven
sông H – Đ, tổ 6x, phường H, quận N, TP Đà Nẵng.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Xác nhận nợ: Bà Thái Thị Ngọc T có trách nhiệm trả cho Ngân hàng TMCP X
số tiền vay như sau:
Đối với Hợp đồng vay tín dụng tính đến ngày 17/01/2025 là: 11.922.218.627
đồng (gốc: 10.131.035.460 đồng, lãi trong hạn: 1.499.350.184 đồng, lãi trên nợ gốc
quá hạn: 110.108.065 đồng, lãi trên số tiền lãi chậm trả: 90.735.221 đồng).
2
Đối với nợ tiền thẻ tín dụng quốc tế Visa còn nợ tạm tính đến ngày 25/12/2024
số tiền là 213.475.495 đồng (Số dư kỳ trước: 196.396.433 đồng; phí trễ hạn:
9.713.534 đồng; phí vượt hạn mức: 1.383.126 đồng, Lãi: 5.982.402 đồng).
Tổng số tiền nợ là 12.135.694.122 đồng.
- Thời gian và phương thức trả nợ như sau: Trả dứt điểm vào ngày 17/4/2025
Bà Thái Thị Ngọc T có trách nhiệm thánh toán lãi phát sinh theo Hợp đồng tín
dụng số 1600-LAV-210028748 ngày 13/04/2021, hợp đồng tín dụng số 1600-LAV-
210044555 ngày 31/05/2021 từ ngày 18/01/2025 cho đến khi trả dứt nợ vay theo lãi
suất quy định tại Hợp đồng.
Bà Thái Thị Ngọc T có trách nhiệm thánh toán lãi phát sinh theo Giấy đề nghị
phát hành thẻ kiêm Hợp đồng sử dụng thẻ tín dụng quốc tế ngày 05/4/2021 từ ngày
26/12/2024 cho đến khi trả dứt nợ vay theo lãi suất quy định tại Hợp đồng.
- Về xử lý tài sản thế chấp: Trường hợp bà Thái Thị Ngọc T không thực hiện
hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ trả nợ thì tài sản thế chấp là:
+ Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số: 239, tờ bản đồ
số: 60, tọa lạc tại P. T, Q. S, Tp. Đà Nẵng theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất
số AA 291xxx do UBND Thành phố Đà Nẵng cấp ngày 05/10/2004, đăng ký biến
động sang tên ông Thái T ngày 17/01/2017 được xử lý theo Điều 299, 303 của BLDS
2015.
+ Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại thửa đất số: 119, tờ bản đồ
số: 55, tọa lạc tại Lô 55 khu B1.28, Khu TĐC đầu tuyến S-Đ, P. T, Q. S, Tp. Đà
Nẵng theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn
liền với đất số CE 743xxx do Sở Tài nguyên và Môi trường thành Phố Đà Nẵng cấp
ngày 30/12/2016 đăng ký biến động sang tên ông Thái T ngày 25/01/2017. Và tài sản
gắn liền trên đất: 01 nhà cấp 4 chưa được ghi nhận trong Giấy chứng nhận (Theo biên
bản xem xét thẩm định tại chỗ của Toà án nhân dân quận N ngày 16/12/2024) được
xử lý theo Điều 299, 303 của BLDS 2015.
- Án phí dân sự sơ thẩm: 60.067.847 đồng (Sáu mươi triệu, không trăm sáu
mươi bảy nghìn, tám trăm bốn mươi bảy đồng) các bên đương sự thỏa thuận bà Thái
Thị Ngọc T phải chịu. Hoàn trả cho Ngân hàng TMCP X số tiền tạm ứng án phí đã
nộp 59.673.000 đồng (Năm mươi chín triệu, sáu trăm bảy mươi ba nghìn đồng) theo
biên thu số 3452 ngày 15/10/2024 tại Chi cục thi hành án dân sự quận N, TP. Đà
Nẵng.
- Chi phí xem xét thẩm định tại chỗ: 8.000.000 đồng (Tám triệu đồng) các bên
đương sự thỏa thuận bà Thái Thị Ngọc T phải chịu nộp lại cho Ngân hàng TMCP X.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,7 và 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu
thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
3
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Các đương sự;
- VKSND quận N;
- Chi cục THADS quận N;
- Lưu hồ sơ vụ án.
NGUYỄN THỊ TRÂM
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 21/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 17/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 14/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 14/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 12/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 11/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 07/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 07/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm