Quyết định số 07/2024/QĐST-HNGĐ ngày 31/12/2024 của TAND TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 07/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 07/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 07/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 07/2024/QĐST-HNGĐ ngày 31/12/2024 của TAND TP. Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Điện Biên Phủ (TAND tỉnh Điện Biên) |
Số hiệu: | 07/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 31/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 23 tháng 12 năm 2024 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội. Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó. |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Số: 07/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Điện Biên Phủ, ngày 31 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 26/2024/TLST- HNGĐ ngày 09
tháng 12 năm 2024, giữa:
Bà Nguyễn Thị Bích T, địa chỉ: Số nhà G, tổ dân phố A, phường H,
thành phố Đ, tỉnh Điện Biên.
Ông Nguyễn Đức T1, địa chỉ: Số nhà G, tổ dân phố A, phường H, thành
phố Đ, tỉnh Điện Biên.
Căn cứ:
Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Điều 55, 81, 82, 83, 84 của Luật hôn nhân và gia đình;
Khoản 4 Điều 147 Bộ luật tố tụng dân sự; Nghị Quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc Hội quy
định về mức thu, nộp, miễn, giảm, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 27 tháng
12 năm 2024.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 23 tháng 12 năm
2024 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái
đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện
ly hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa
thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa bà Nguyễn Thị Bích T và ông
Nguyễn Đức T1.`
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự, cụ thể như sau:
2.1. Về quan hệ hôn nhân: Bà Nguyễn Thị Bích T và ông Nguyễn Đức
T1 thuận tình ly hôn.
2
2.2. Về con chung: Bà Nguyễn Thị Bích T và ông Nguyễn Đức T1 có
một con chung là cháu Nguyễn Nguyên Phúc T2, sinh ngày 17/11/2015. Ông
T1 được quyền trực tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng cháu T2 cho đến cho đến khi
cháu đủ 18 tuổi hoặc đến khi có thay đổi khác. Ông T1 và bà T không yêu cầu
giải quyết về cấp dưỡng nuôi con chung.
Việc thăm nom con, thay đổi người trực tiếp nuôi con và việc cấp dưỡng
nuôi con sau khi ly hôn thực hiện theo Điều 81, 82, 83, 84 và Điều 116 của
Luật Hôn nhân và gia đình.
2.3. Về tài sản chung: Không yêu cầu giải quyết.
2.4. Về nợ chung: Không yêu cầu giải quyết.
3. Về án phí: Bà T tự nguyện chịu toàn bộ án phí dân sự sơ thẩm đối với
yêu cầu xin ly hôn là 150.000 đồng, nhưng được khấu trừ vào số tiền tạm ứng
án phí đã nộp là 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng), tại biên lai thu tiền tạm
ứng án phí, lệ phí tòa án số 0001083 ngày 05/12/2024 của Chi cục Thi hành án
dân sự thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên. Hoàn trả lại cho bà T số tiền
150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng).
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Về thi hành án dân sự: Trường hợp quyết định này được thi hành theo
quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự,
người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu
thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định
tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được
thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND. TP Điện Biên Phủ;
- UBND phường Nam Thanh, TP
Điện Biên Phủ (Nơi đăng ký kết
hôn);
- Chi cục THADS TP Điện Biên
Phủ;
- TAND tỉnh Điện Biên;
- Lưu VP;
- Kế toán;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Nguyễn Văn Định
3
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm