Quyết định số 06/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/02/2025 của TAND TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 06/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 06/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 06/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 06/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/02/2025 của TAND TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Bắc Giang (TAND tỉnh Bắc Giang) |
Số hiệu: | 06/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 04/02/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Hòa giải thành ly hôn, nuôi con chung |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ B
TỈNH BẮC GIANG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Số:06/2025/QĐCNTTLH
B, ngày 04 tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC BÊN THAM GIA HOÀ GIẢI TẠI TOÀ ÁN
Căn cứ các Điều 32, 33, 34 và 35 của Luật Hoà giải, đối thoại tại Toà án;
Căn cứ vào Điều 55, Điều 81, Điều 82 và Điều 83 của Luật Hôn nhân và Gia
đình;
Căn cứ yêu cầu Toà án công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của chị
Nguyễn Thị T và anh Nguyễn Văn T1
Sau khi nghiên cứu:
- Đơn khởi kiện ly hôn đề ngày 13/01/2025
- Biên bản ghi nhận kết quả hoà giải ngày 17 tháng 01 năm 2025 về thuận tình ly
hôn và sự thoả thuận của các bên tham gia hoà giải sau đây:
1. Chị Nguyễn Thị T, sinh năm 1988
Nơi đăng ký thường trú: Thôn H, xã C, huyện T, tỉnh Bắc Giang.
Nơi ở hiện nay: Số nhà 135, tổ dân phố T, phường Đ, thành phố B, tỉnh Bắc
Giang
2. Anh Nguyễn Văn T1, sinh năm 1980
Địa chỉ: Số nhà 135, tổ dân phố T, phường Đ, thành phố B, tỉnh Bắc Giang
- Các tài liệu kèm theo Biên bản ghi nhận kết quả hoà giải do Hoà giải viên
chuyển sang Toà án.
NHẬN ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN:
Việc thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các bên tham gia hoà giải được ghi
trong Biên bản ghi nhận kết quả hoà giải ngày 17 tháng 01 năm 2025 có đủ các điều
kiện quy định tại Điều 33 của Luật Hoà giải, đối thoại tại Toà án.
QUYẾT ĐỊNH:
1
. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các bên tham gia hòa giải
được ghi trong Biên bản ghi nhận kết quả hoà giải ngày 17 tháng 01 năm 2025, cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Chị Nguyễn Thị T và anh Nguyễn Văn T1 thuận tình ly
hôn.
- Về con chung: Chị Nguyễn Thị T trực tiếp nuôi dưỡng con chung Nguyễn
Thanh N, sinh ngày 22/12/2019. Anh Nguyễn Văn T1 có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi
con chung 2.000.000đồng/tháng (Hai triệu đồng/tháng) kể từ tháng 02/2025 đến khi

2
con chung đủ 18 tuổi.
Người không trực tiếp nuôi dưỡng con chung có quyền, nghĩa
vụ thăm nom con chung, không ai được cản trở.
- Về tài sản chung, nghĩa vụ chung về tài sản: Không yêu cầu giải quyết.
- Về lãi suất chậm thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng: Đề nghị giải quyết theo quy
định.
2. Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án, cho đến
khi thi hành án xong, người phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi theo mức lãi
suất quy định tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật Dân sự năm 2015 tương ứng với số tiền
và thời gian chưa thi hành án. Người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án
dân sự có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi
hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật
thi hành án dân sự. Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật thi hành án dân sự.
3.
Quyết định này có hiệu lực pháp luật kể từ ngày ký, không bị kháng cáo,
kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm theo quy định của Bộ luật Tố tụng dân sự và được
thi hành theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Các bên tham gia hòa giải;
- VKS thành phố B;
- Chi cục THADS thành phố B;
- UBND p. Đ;
- Lưu TA.
THẨM PHÁN
(đã ký)
Đặng Văn Hưng
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm