Quyết định số 04/2024/QĐST-HNGĐ ngày 23/07/2024 của TAND huyện Konplong, tỉnh Kon Tum về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 04/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 04/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 04/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 04/2024/QĐST-HNGĐ ngày 23/07/2024 của TAND huyện Konplong, tỉnh Kon Tum về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Konplong (TAND tỉnh Kon Tum) |
Số hiệu: | 04/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 23/07/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận nuôi con chung sau ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN KON PLÔNG, TỈNH KON TUM
Căn cứ khoản 2 Điều 29, các Điều 212, 213, 397 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ các Điều 55, 58, 81, 82 Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 17/2024/TLST-HNGĐ ngày
25 tháng 6 năm 2024 về việc “Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn, thỏa thuận
nuôi con chung, tài sản chung và nợ chung”, gồm những người tham gia tố tụng
sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
Anh Lê Quang P, sinh năm 199x.
Chị Bùi Thị H, sinh năm 199x.
Cùng địa chỉ: Số nhà …, đường T, tổ dân phố …., thị trấn M, huyện K, tỉnh
Kon Tum.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Anh Lê Quang P và chị Bùi Thị H tự nguyện đăng
ký kết hôn vào ngày 26/10/2017 tại Ủy ban nhân dân xã Đắk Long (nay là thị trấn
Măng Đen), huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum, theo Giấy chứng nhận kết hôn số
33. Trong thời gian chung sống, vợ chồng thường xuyên xảy ra mâu thuẫn và có
nhiều điểm bất đồng trong cuộc sống, nay tình cảm vợ chồng không còn, mục đích
hôn nhân không đạt được. Anh P và chị H đề nghị Tòa án công nhận thuận tình ly
hôn.
[2] Về con chung: Anh Lê Quang P và chị Bùi Thị H thỏa thuận được người
trực tiếp trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục con, thỏa thuận được việc cấp
dưỡng nuôi con chưa thành niên trên cơ sở đảm bảo quyền lợi chính đáng của con,
anh P và chị H đề nghị Tòa án công nhận sự thỏa thuận này.
[3] Về tài sản chung: Anh Lê Quang P và chị Bùi Thị H tự thỏa thuận, không
yêu cầu Tòa án giải quyết.
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN KON PLÔNG
TỈNH KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - H phúc
Số: 04/2024/QĐST-HNGĐ
Kon Plông, ngày 23 tháng 7 năm 2024

[4] Về nợ chung: Anh Lê Quang P và chị Bùi Thị H không có nợ chung,
không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[5] Về lệ phí: Anh Lê Quang P tự nguyện nộp toàn bộ lệ phí yêu cầu Tòa án
giải quyết việc dân sự.
[6] Xét đề nghị của anh P và chị H là hoàn toàn tự nguyện, không vi phạm
điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội. Vì vậy, Tòa án công nhận sự thỏa
thuận này.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn và sự thoả thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Lê Quang P và chị Bùi Thị H thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Giao con Lê Bùi Huyền A sinh ngày …/…/201x cho chị
Bùi Thị H trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục cho đến khi con đủ 18 tuổi và
tự lập được. Anh P không phải cấp dưỡng nuôi con chung.
Khi cần thiết, vì lợi ích con chung, các bên có quyền yêu cầu thay đổi người
trực tiếp nuôi con hoặc mức cấp dưỡng nuôi con.
Anh Lê Quang P có quyền, nghĩa vụ thăm nom, chăm sóc con chung mà
không ai được cản trở. Không lạm dụng việc thăm nom, chăm sóc để cản trở hoặc
gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con.
- Về tài sản chung: Anh Lê Quang P và chị Bùi Thị H tự thỏa thuận, không
yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: Anh Lê Quang P và chị Bùi Thị H không có nợ chung, không
yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Anh Lê Quang P tự nguyện chịu 300.000 đồng (Ba trăm
nghìn đồng) lệ phí Tòa án, nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000 đồng
(Ba trăm nghìn đồng) anh P đã nộp tại Chi cục Thi hành án dân sự huyện Kon Plông,
tỉnh Kon Tum theo Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Toà án số 0001029 ngày
24/6/2024. Anh Lê Quang P đã nộp đủ lệ phí Toà án.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- TAND tỉnh Kon Tum;
- VKSND huyện Kon Plông;
- Chi cục THADS huyện Kon Plông;
- UBND Thị trấn Măng Đen;
- Lưu: Hồ sơ việc dân sự.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Nguyễn Xong
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm