Quyết định số 03/2025/QĐST-DS ngày 10/01/2025 của TAND huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 03/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 03/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 03/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 03/2025/QĐST-DS ngày 10/01/2025 của TAND huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Giồng Trôm (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 03/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 10/01/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN GIỒNG TRÔM
TỈNH BẾN TRE
Số: 03/2025/QĐST–DS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Giồng Trôm, ngày 10 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 02 tháng 01 năm 2025 về việc các
đương sự thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý
số: 561/2024/TLST–DS ngày 17 tháng 12 năm 2024 về việc: “tranh chấp hợp đồng
chuyển nhượng quyền sử dụng đất”.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Bà Nguyễn Thị T, sinh năm: 1971
Địa chỉ: 192 ấp Hưng Phú B, xã T, huyện G, tỉnh B.
Người đại diện theo uỷ quyền của nguyên đơn:
Bà Nguyễn Thanh L, sinh năm: 1977.
Bà Nguyễn Thị Thảo T, sinh năm 2000.
Địa chỉ liên hệ: 301C1 đường A, phường P, thành phố T, tỉnh B.
- Bị đơn: Ông Nguyễn Văn H, sinh năm 1970.
Bà Trần Thị B, sinh năm 1974.
Cùng địa chỉ: 09 ấp Mỹ Chánh, xã P, huyện G, tỉnh B.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Huỷ hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất ngày 02/10/2024 giữa
bên chuyển nhượng là ông Nguyễn Văn H, bà Trần Thị B; bên nhận chuyển nhượng
là bà Nguyễn Thị T đối với thửa đất số 104, tờ bản đồ số 23, diện tích 5.689,5m² tọa
lạc tại xã Phước Long, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre.
2.2. Ông Nguyễn Văn H và bà Trần Thị B có nghĩa vụ liên đới trả cho bà
Nguyễn Thị T số tiền 2.389.134.000 (hai tỷ ba trăm tám mươi chín triệu một trăm ba
mươi bốn nghìn) đồng. Trong đó gồm: tiền chuyển nhượng đất là 2.275.800.000 (hai
tỷ hai trăm bảy mươi lăm triệu tám trăm nghìn) đồng và 113.334.000 (một trăm mười
2
ba triệu ba trăm ba mươi bốn nghìn) đồng tiền lãi.
Kể từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật (đối với các trường hợp cơ quan thi
hành án có quyền chủ động ra quyết định thi hành án) hoặc kể từ ngày có đơn yêu
cầu thi hành án của người được thi hành án (đối với các khoản tiền phải trả cho
người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong, tất cả các khoản tiền, hàng
tháng bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành
án theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật Dân sự năm 2015.
2.3. Về án phí dân sự sơ thẩm:
Bà Nguyễn Thị T tự nguyện chịu án phí dân sự sơ thẩm không có giá ngạch
đối với yêu cầu huỷ hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất là 150.000 (một
trăm năm mươi nghìn) đồng nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng án phí đã nộp là
300.000 (ba trăm nghìn) đồng theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số
0007501 ngày 10/12/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự huyện Giồng Trôm.
Hoàn lại cho bà Út số tiền 150.000 (một trăm năm mươi nghìn) đồng.
Bà Nguyễn Thị T tự nguyên chịu án phí dân sự sơ thẩm có giá ngạch đối
với số tiền 2.389.134.000 đồng là 19.945.670 (mười chín triệu chín trăm bốn mươi
lăm nghìn sáu trăm bảy mươi) đồng nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng án phí đã
nộp là 39.135.000 (ba mươi chín triệu một trăm ba mươi lăm nghìn) đồng theo biên
lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 0007450 ngày 10/12/2024 của Chi cục Thi
hành án dân sự huyện Giồng Trôm. Hoàn lại cho bà Út số tiền 19.189.330 (mười
chín triệu một trăm tám mươi chín nghìn ba trăm ba mươi) đồng.
Ông Nguyễn Văn H và bà Trần Thị B tự nguyện liên đớiu chịu án phí giá
ngạch đối với số tiền 2.389.134.000 đồng là 19.945.670 (mười chín triệu chín trăm
bốn mươi lăm nghìn sáu trăm bảy mươi) đồng và còn phải nộp số tiền này.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền
thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Luật Thi hành
án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi
hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND huyện Giồng Trôm;
- Chi cục THADS huyện Giồng Trôm;
- TAND tỉnh Bến Tre;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Lê Thị Hồng Đang
3
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 06/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 28/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 26/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 25/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 21/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 19/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 18/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 12/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 12/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 04/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 03/02/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 27/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 23/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 23/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm