Quyết định số 02/2025/QĐST-DS ngày 11/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Quảng Ninh, tỉnh Quảng Ninh về tranh chấp hợp đồng tín dụng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 02/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 02/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 02/2025/QĐST-DS
Tên Quyết định: | Quyết định số 02/2025/QĐST-DS ngày 11/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Quảng Ninh, tỉnh Quảng Ninh về tranh chấp hợp đồng tín dụng |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng tín dụng |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 5 - Quảng Ninh, tỉnh Quảng Ninh |
Số hiệu: | 02/2025/QĐST-DS |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 11/07/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tranh chấp hợp đồng tín dụng |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 5 - QUẢNG NINH
Số: 02/2025/QĐST-DS
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quảng Ninh, ngày 11 tháng 7 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào các Điều 147, Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào điểm b khoản 1 Điều 24; khoản 7 Điều 26 nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ quốc hội quy định về
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 03 tháng 7 năm 2025 về việc các đương
sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số:
70/2025/TLST-DS ngày 29 tháng 5 năm 2025;
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành lập ngày
03/7/2025 về việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các
đương sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có đương
sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
* Nguyên đơn:
- Công ty Cổ phần M.
Địa chỉ: tầng 12 tòa nhà Việt Á, số 9 Duy T, phường Dịch Vọng H, Cầu G, Hà N (nay
là tầng 12 tòa nhà Việt Á, số 9 Duy T, phường Nghĩa Đ, Hà N); người đại diện theo
pháp luật: ông Bùi Công Tr, chức vụ: Giám đốc; người đại diện theo uỷ quyền: ông
Nguyễn Quốc Th, chức vụ: Phó Giám đốc; người đại diện theo ủy quyền lại: ông Nguyễn
Mạnh H, chuyên viên xử lý nợ.
- Ngân hàng TMCP Việt Nam Th;
Địa chỉ: Tòa VP Tower, số 89 Láng H, phường Láng H, quận Đống Đ, Hà N (Tòa VP
Tower, số 89 Láng H, phường Đống Đ, Hà N); người đại diện theo pháp luật: ông Ngô
Chí D, chức vụ: Chủ tịch HĐQT; người đại diện theo uỷ quyền: ông Cao Duy Th, chức
vụ: Trưởng phòng xử lý nợ khách hàng cá nhân Miền Bắc 3 - Trung T THN KHDN và
Xử lý nợ Pháp lý; người đại diện theo ủy quyền lại: bà Nguyễn Thị Minh Tr, chuyên
viên xử lý nợ.
2. Bị đơn: bà Vũ Thanh T và ông Nguyễn Công T2, nơi cư trú: tổ 5, khu Dân Ch,
phường Mạo Kh, thành phố Đông Tr, tỉnh Quảng N, (nay là tổ 5, khu Dân Ch, phường
Mạo Kh, tỉnh Quảng N).
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
* Các đương sự thỏa thuận thống nhất chấm dứt: Hợp đồng cho vay số
LN2210177107534 ký ngày 19/10/2022; Hợp đồng cho vay số LN2210137068944 ký
ngày 19/10/2022; Hợp đồng cho vay số 10226627 ký ngày 12/07/2024.
2
Theo các Hợp đồng cho vay số LN2210177107534 ký ngày 19/10/2022; Hợp đồng
cho vay số LN2210137068944 ký ngày 19/10/2022; Hợp đồng cho vay số 10226627 ký
ngày 12/07/2024, tính đến ngày 03/7/2025, bà Vũ Thanh T và ông Nguyễn Công T2 còn
nợ Công ty Cổ phần M và VP tổng số tiền là: 22.088.344.376đ (hai mươi hai tỷ không
trăm tám mươi tám triệu ba trăm bốn mươi bốn nghìn ba trăm bảy mươi sáu đồng); trong
đó nợ gốc là 20.442.863.087đ (hai mươi tỷ bốn trăm bốn mươi hai triệu tám trăm sáu ba
nghìn không trăm tám bảy đồng), lãi trong hạn là 174.579.433đ (một trăm bảy mươi bốn
triệu năm trăm bảy chín nghìn bốn trăm ba mươi ba đồng); lãi quá hạn là 1.470.901.856đ
(một tỷ bốn trăm bảy mươi triệu chín trăm linh một nghìn tám trăm năm mươi sáu đồng);
* Về nghĩa vụ trả nợ: Công ty Cổ phần M và VP và bà Vũ Thanh T và ông Nguyễn
Công T2 thống nhất phương án trả nợ như sau:
+ Đến hết ngày 01/9/2025, bà Vũ Thanh T và ông Nguyễn Công T2 có nghĩa vụ
trả Công ty Cổ phần M số tiền còn nợ là 95% theo hợp đồng tín dụng số Hợp đồng cho
vay số LN2210177107534 ký ngày 19/10/2022; Hợp đồng cho vay số
LN2210137068944 ký ngày 19/10/2022; Hợp đồng cho vay số 10226627 ký ngày
12/07/2024 với tổng số tiền là 20.983.927.157đ (hai mươi tỷ chín trăm tám ba triệu chín
trăm hai mươi bảy nghìn một trăm năm bảy đồng); trong đó nợ gốc là: 19.420.719.933đ
(mười chín tỷ bốn trăm hai mươi triệu bảy trăm mười chín nghìn chín trăm ba mươi ba
đồng); nợ lãi trong hạn 165.850.461đ (một trăm sáu năm triệu tám trăm năm mươi nghìn
bốn trăm sáu mốt đồng); nợ quá hạn 1.397.356.763đ (một tỷ ba trăm chín bảy triệu ba
trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm sáu ba đồng).
+ Đến hết ngày 01/9/2025, bà Vũ Thanh T và ông Nguyễn Công T2 có nghĩa vụ
trả VP số tiền còn nợ là 5% theo hợp đồng tín dụng số Hợp đồng cho vay số
LN2210177107534 ký ngày 19/10/2022; Hợp đồng cho vay số LN2210137068944 ký
ngày 19/10/2022; Hợp đồng cho vay số 10226627 ký ngày 12/07/2024 với tổng số tiền
là 1.104.417.219đ (một tỷ một trăm linh bốn triệu bốn trăm mười bảy nghìn hai trăm
mười chín đồng); trong đó: nợ gốc 1.022.143.154đ (một tỷ không trăm hai mươi hai
triệu một trăm bốn mươi ba nghìn một trăm năm bốn đồng), lãi trong hạn là 8.728.972đ
(tám triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn chín trăm bảy mươi hai đồng); lãi quá hạn là
73.545.093đ (bảy mươi ba triệu năm trăm bốn mươi lăm nghìn không trăm chín mươi
ba đồng).
Kể từ ngày 04/7/2025 cho đến khi thi hành án xong, bà Vũ Thanh T và ông Nguyễn
Công T2 còn phải chịu khoản tiền lãi phát sinh của số tiền còn phải thi hành án theo mức
lãi suất các bên đã thỏa thuận tại hợp đồng tín dụng số Hợp đồng tín dụng cho vay số
LN2210177107534 ký ngày 19/10/2022; Hợp đồng cho vay số LN2210137068944 ký
ngày 19/10/2022; Hợp đồng cho vay số 10226627 ngày 12/7/2024.
- Về xử lý tài sản thế chấp:
Trường hợp bà Vũ Thanh T và ông Nguyễn Công T2 không thực hiện nghĩa vụ trả
nợ theo thỏa thuận trên thì Công ty Cổ phần M và VP có quyền yêu cầu cơ quan thi hành
án dân sự xử lý tài sản đảm bảo là:
+ Quyền sử dụng đất đối thửa đất số 08-Lô A7, tờ bản đồ số -/- có địa chỉ tại Khu
đô thị Du lịch và bến cảng cao cấp Ao Tiên, xã Hạ Long, Vân Đồn, Quảng Ninh (nay là
Du lịch và Bến cảng cao cấp Ao Tiên tại Đặc khu Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh), theo
Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
3
đất số DE 478514, Số vào sổ cấp GCN: CH 07821 do Ủy Ban Nhân Dân Huyện Vân
Đồn cấp ngày 26/09/2022.
+ Quyền sử dụng đất đối thửa đất số 09-Lô A7, tờ bản đồ số -/- có địa chỉ tại Khu
đô thị Du lịch và bến cảng cao cấp Ao Tiên, thị xã Hạ Long, Vân Đồn, Quảng Ninh
(Khu đô thị Du lịch và bến cảng cao cấp Ao Tiên tại Đặc khu Vân Đồn, Quảng Ninh),
theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất số DE 478513, Số vào số cấp GCN: CH 07820 do Ủy Ban Nhân Dân Huyện Vân
Đồn cấp ngày 26/09/2022.
Trường hợp số tiền thu được từ việc xử lý tài sản đảm bảo không đủ nghĩa vụ trả
nợ thì bà Vũ Thanh T và ông Nguyễn Công T2 phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ trả nợ
cho Công ty Cổ phần M và VP cho đến khi trả hết nợ.
- Về án phí: ông Nguyễn Công T2 và bà Vũ Thanh T phải chịu án phí dân sự sơ
thẩm số tiền là 65.044.172
đ
(sáu mươi năm triệu không trăm bốn mươi bốn nghìn một
trăm bảy hai đồng). Trả lại Công ty cổ phần M số tiền 64.077.000
đ
(sáu mươi bốn triệu
không trăm bảy mươi bảy nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí theo biên lai thu tạm ứng án
phí, lệ phí Tòa án số 0004212, ngày 29/5/2025 của Chi cục thi hành án dân sự thành phố
Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh; trả lại cho Ngân hàng TMCP Việt Nam Th số tiền
22.195.000đ (hai mươi hai triệu một trăm chín năm nghìn đồng) tiền tạm ứng án phí
theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 0004213, ngày 29/5/2025 của Chi cục
thi hành án dân sự thành phố Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.
- Về chi phí tố tụng: Công ty cổ phần M và Ngân hàng TMCP Việt Nam Th chịu
chi phí tố tụng số tiền 11.000.000đ (mười một triệu đồng), Công ty cổ phần M và Ngân
hàng TMCP Việt Nam Th đã nộp đủ số tiền trên.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân sự thì
người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa thuận thi
hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế thi hành
án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành
án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- VKSND khu vực 5 - Quảng Ninh;
- Tòa án tỉnh Quảng Ninh;
- Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Ninh;
- Lưu hồ sơ vụ án, văn phòng.
THẨM PHÁN
Vi Thanh Hà
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 07/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 03/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 01/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 30/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 29/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm