Quyết định 1380/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc ban hành danh mục các mặt hàng không khuyến khích nhập khẩu

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1380/QĐ-BCT

Quyết định 1380/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc ban hành danh mục các mặt hàng không khuyến khích nhập khẩu
Cơ quan ban hành: Bộ Công ThươngSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1380/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thành Biên
Ngày ban hành:25/03/2011Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu, Thương mại-Quảng cáo

TÓM TẮT VĂN BẢN

Không khuyến khích nhập khẩu sữa và ô tô 
Ngày 25/3/2011, Bộ trưởng Bộ Công Thương đã có Quyết định số 1380/QĐ-BCT, về việc ban hành Danh mục các mặt hàng không khuyến khích nhập khẩu. 
Theo Danh mục này, có tới gần 100 nhóm mặt hàng không khuyến khích nhập khẩu, bao gồm: Các sản phẩm mặt hàng động vật sống; Thịt và phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; Cá và động vật giáp xác; Sữa và sản phẩm từ sữa; Trứng gia cầm; Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật; Rau và các loại rau củ quả, các chế phẩm từ rau quả; Chế phẩm từ ngũ cốc, bột; Đồ uống, rượu và giấm… 
Trong đó, Bộ Công Thương đặc biệt hạn chế nhập các mặt hàng sữa, kem, bơ... và hàng ô tô, các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người, không khuyến khích nhập ô tô chơi golf, xe có dung tích xi lanh dưới 1.800 cc, xe từ 2.000 cc tới dưới 2.500 cc, xe từ 2.500 cc trở lên… 
Theo thống kê của Bộ Công Thương, hai tháng đầu năm, kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng trong mục nhóm hàng hạn chế nhập khẩu như nguyên phụ liệu thuốc lá, ô tô, hàng tiêu dùng, rượu bia, mỹ phẩm... đã đạt gần 1,1 tỉ USD, chiếm 7,4% tổng kim ngạch nhập khẩu và tăng 24,8% so với cùng kỳ năm ngoái. 
Được biết, việc Bộ Công Thương ban hành Danh mục với gần 100 mặt hàng không khuyến khích nhập khẩu lần này nhằm thực hiện chỉ đạo của Chính phủ trong Nghị quyết 39/NQ-CP ngày 04/10/2010 và Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát và ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội. 
Tại Nghị quyết 39/NQ-CP, Chính phủ đã giao Bộ Công Thương chủ trì thực hiện kiểm tra và kiểm soát chặt chẽ việc nhập khẩu, nhất là đối với Danh mục các mặt hàng không khuyến khích nhập khẩu, các nhóm hàng có kim ngạch nhập khẩu lớn hoặc tăng mạnh trong thời gian gần đây mà trong nước đã sản xuất được và có dấu hiệu cung vượt cầu; khẩn trương xây dựng hàng rào kỹ thuật đối với hàng nhập khẩu chuyên ngành và có các chính sách kiểm soát nhập siêu hiệu quả nhằm bảo vệ sản xuất trong nước...

Xem chi tiết Quyết định 1380/QĐ-BCT tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
----------------------
Số: 1380/QĐ-BCT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------------------
Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2011

 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG KHÔNG KHUYẾN KHÍCH NHẬP KHẨU
--------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
 
 
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,
 
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các mặt hàng không khuyến khích nhập khẩu.
Điều 2. Hàng hóa nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định 1899/QĐ-BCT ngày 16 tháng 4 năm 2010 của Bộ Công thương về việc ban hành danh mục các mặt hàng nhập khẩu không thiết yếu, hàng tiêu dùng không khuyến khích nhập khẩu và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- Các Bộ: KH&ĐT, TC, NN&PTNT; Y tế; KHCN;
- Tổng cục Hải quan;
- Bộ trưởng;
- Lưu: VT, XNK.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thành Biên

 
DANH MỤC
CÁC MẶT HÀNG KHÔNG KHUYẾN KHÍCH NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-BCT ngày 25 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công thương)

Mã hàng
Mô tả hàng hóa
Ghi chú
 
 
 
 
Chương 1: Động vật sống
 
0105
94
20
00
Gà chọi, trọng lượng không quá 2.000g
 
0105
94
30
00
Gà chọi, trọng lượng lớn hơn 2.000g
 
0106
31
00
00
- - Chim săn mồi
 
0106
32
00
00
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
 
0106
39
00
00
- - Loại khác
 
0106
90
00
00
- Loại khác
 
 
 
 
 
Chương 2. Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
 
0201
 
 
 
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
 
0202
 
 
 
Thịt trâu, bò, đông lạnh
 
0203
 
 
 
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
 
0204
 
 
 
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
 
0205
00
00
00
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
 
0206
 
 
 
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
 
0207
 
 
 
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
 
0208
 
 
 
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
 
0209
00
00
00
Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
 
0210
 
 
 
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
 
 
 
 
 
Chương 3. Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác
 
0301
 
 
 
Cá sống (trừ loại để làm giống)
 
0302
 
 
 
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 
 
0303
 
 
 
Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
 
0304
 
 
 
Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh  
 
0305
 
 
 
Cá, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
 
0306
 
 
 
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người (trừ loại để làm giống)
 
0307
 
 
 
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
 
 
 
 
 
Chương 4. Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
 
0401
 
 
 
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
 
0402
 
 
 
Sữa và kem, cô đặ hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (trừ mã HS 0402 10 30 10, 0402 21 90 00)
 
0403
 
 
 
Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao
 
0404
 
 
 
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
 
0405
 
 
 
Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)
 
0406
 
 
 
Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát
 
0407
 
 
 
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
 
0408
 
 
 
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín, hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
 
0409
00
00
00
Mật ong tự nhiên
 
0410
 
 
 
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
 
 
 
 
 
Chương 6. Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí
 
0603
 
 
 
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
 
0604
 
 
 
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
 
 
 
 
 
Chương 7. Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
 
0701
90
00
00
- Loại khác
 
0702
00
00
00
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
 
0703
 
 
 
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh (trừ loại để làm giống)
 
0704
 
 
 
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
 
0705
 
 
 
Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh  
 
0706
 
 
 
Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
 
0707
00
00
00
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh
 
0708
 
 
 
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
 
0709
 
 
 
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
 
0710
 
 
 
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh
 
0711
 
 
 
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
 
0712
 
 
 
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
 
0713
 
 
 
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt (trừ loại để làm giống và loại dùng làm thức ăn động vật)
 
0714
 
 
 
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
 
 
 
 
 
Chương 8. Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
 
0801
 
 
 
Dừa, quả hạnh Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ (trừ mã HS 0801.31.00.00) 
 
0802
 
 
 
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
 
0803
 
 
 
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
 
0804
 
 
 
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
 
0805
 
 
 
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô
 
0806
 
 
 
Quả nho, tươi hoặc khô
 
0807
 
 
 
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ (papayas), tươi  
 
0808
 
 
 
Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi
 
0809
 
 
 
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi
 
0810
 
 
 
Quả khác, tươi
 
0811
 
 
 
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
 
0813
 
 
 
Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này
 
0814
00
00
00
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác 
 
 
 
 
 
Chương 9. Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
 
0901
21
 
 
- - Chưa khử chất ca-phê-in:
 
0901
22
 
 
- - Đã khử chất ca-phê-in:
 
0901
90
20
00
- - Các chất thay thế có chứa cà phê
 
0902
 
 
 
Chè đã hoặc chưa pha hương liệu
 
0903
00
00
00
Chè Paragoay
 
0904
 
 
 
Hạt tiêu thuộc chi Piper, các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền
 
0910
 
 
 
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác 
 
 
 
 
 
Chương 10. Ngũ cốc
 
1005
90
10
00
- - Loại đã rang nở
 
1006
20
 
 
- Gạo lứt
 
1006
30
 
 
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ
 
1006
40
00
00
- Tấm
 
 
 
 
 
Chương 12. Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cây làm thức ăn gia súc
 
1206
00
00
00
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh
 
 
 
 
 
Chương 15. Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
 
1501
00
00
00
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03
 
1502
 
 
 
Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03
 
1507
90
20
00
- - Dầu đã tinh chế
 
1508
90
21
00
- - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hóa học
 
1508
90
29
00
- - - Loại khác
 
1509
90
21
00
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
 
1509
90
29
00
- - - Loại khác
 
1510
00
92
00
- - Dầu đã tinh luyện
 
1511
90
90
00
- - Loại khác
Trừ dầu cọ dạng nhập xá, không bao bì
1512
19
20
00
- - - Dầu đã tinh chế
 
1512
29
20
00
- - - Dầu đã tinh chế
 
1513
19
20
00
- - - Dầu đã tinh chế
 
1513
29
29
00
- - - - Loại khác
 
1514
19
20
00
- - - Dầu đã tinh chế
 
1514
99
20
00
- - - Dầu đã tinh chế
 
1515
29
91
00
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
 
1515
29
99
00
- - - - Loại khác
 
1515
50
90
00
- - Loại khác
 
1515
90
19
00
- - - Loại khác
 
1515
90
99
 
- - - Loại khác
 
 
 
 
 
Chương 16. Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác
 
 
 
 
 
Toàn bộ chương
 
 
 
 
 
Chương 17: Đường và các loại kẹo đường
 
1701
91
00
00
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu
 
1701
99
 
 
- - Loại khác
 
1704
 
 
 
Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao 
 
 
 
 
 
Chương 18. Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
 
1806
 
 
 
Sô cô la và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao
 
 
 
 
 
Chương 19. Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
 
1901
10
 
 
- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã được đóng gói để bán lẻ (trừ mã HS 1901.10.20.10 và mã HS 1901.10.90.10)
 
1901
90
31
00
- - - Có chứa sữa
 
1901
90
39
90
- - - - Loại khác
 
1901
90
41
00
- - - Dạng bột
 
1901
90
49
00
- - - Dạng khác
 
1901
90
90
90
- - - Loại khác
 
1902
 
 
 
Các sản phẩm bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli, canelloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến  
 
1903
00
00
00
Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự
 
1904
 
 
 
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ, mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác  
 
1905
 
 
 
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự (trừ mã HS 1905 90 60 00)
 
 
 
 
 
Chương 20. Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây
 
 
 
 
 
Toàn bộ chương
 
 
 
 
 
Chương 21. Các chế phẩm ăn được khác
 
2101
 
 
 
Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè hoặc chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó
 
2103
 
 
 
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
 
2104
 
 
 
Súp và nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất
 
2105
00
00
00
Kem lạnh (ice-cream) và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao 
 
2106
90
10
00
- - Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh
 
2106
90
20
00
- - Si rô đã pha mầu hoặc hương liệu
 
2106
90
30
00
- - Kem không sữa
 
2106
90
70
00
- - Các chế phẩm thực phẩm bổ sung
 
2106
90
91
00
- - - Chế phẩm hỗn hợp các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng
 
2106
90
92
00
- - - Chế phẩm làm từ sâm
 
2106
90
93
00
- - - Chế phẩm thực phẩm cho trẻ thiếu lactase
 
2106
90
94
00
- - - Các chế phẩm thực phẩm khác dùng cho trẻ em
 
2106
90
95
00
- - - Seri kaya
 
2106
90
99
10
- - - - Các chế phẩm làm ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm
 
2106
90
99
20
- - - - Các chế phẩm hương liệu
 
2106
90
99
90
- - - - Loại khác
 
 
 
 
 
Chương 22. Đồ uống, rượu và giấm
 
2201
 
 
 
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
 
2202
 
 
 
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09
 
2203
 
 
 
Bia sản xuất từ malt
 
2204
 
 
 
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
 
2205
 
 
 
Rượu vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm
 
2206
 
 
 
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác 
 
2207
 
 
 
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
 
2208
 
 
 
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác
 
2209
00
00
00
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic
 
 
 
 
 
Chương 23. Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
 
2309
10
 
 
- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ
 
 
 
 
 
Chương 24. Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
 
2402
 
 
 
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá
 
2403
10
11
00
- - - Thuốc lá lá đã được phối trộn
 
2403
10
19
00
- - - Loại khác
 
2403
91
00
00
- - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”
 
2403
99
 
 
- - Loại khác (trừ mã HS 2403 99 10 00 và 2403 99 30 00)
 
 
 
 
 
Chương 25. Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
 
2501
00
10
00
- Muối ăn
 
 
 
 
 
Chương 33. Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
 
3303
00
00
00
Nước hoa và nước thơm
 
3304
 
 
 
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay hoặc móng chân 
 
3305
 
 
 
Chế phẩm dùng cho tóc
 
3306
 
 
 
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ
 
3307
 
 
 
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.
 
 
 
 
 
Chương 34. Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao
 
3401
 
 
 
Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy (trừ xà phòng ở dạng khác, phân nhóm 3401 20)
 
3402
20
 
 
- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:
 
3405
 
 
 
Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04
 
3406
00
00
00
Nến, nến cây và các loại tương tự
 
 
 
 
 
Chương 36. Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
 
3604
90
20
00
- - Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng làm đồ chơi
 
3605
00
00
00
Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04
 
 
 
 
 
Chương 38. Các sản phẩm hóa chất khác
 
3808
50
12
00
- - - Hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi
 
3808
50
19
10
- - - - Tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi
 
3808
91
20
00
- - - Hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi
 
3808
91
90
10
- - - - Tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi
 
 
 
 
 
Chương 39. Plastic và các sản phẩm bằng plastic
 
3918
 
 
 
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastics, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này
 
3922
 
 
 
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic
 
3924
 
 
 
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic
 
3926
20
90
00
- - Loại khác
 
3926
90
80
90
- - - Loại khác
 
3926
90
90
20
- - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ
 
3926
90
90
90
- - - Loại khác
 
 
 
 
 
Chương 42. Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
 
4201
00
00
00
Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ 
 
4202
 
 
 
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy
 
4203
 
 
 
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp (trừ mã HS 4203 21 00 00, 4203 29 10 00, 4203 40 00 00)
 
 
 
 
 
Chương 43. Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
 
4303
 
 
 
Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông (trừ 4303 90 20 00)
 
 
 
 
 
Chương 44. Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ, than từ gỗ
 
4414
00
00
00
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự
 
4419
00
00
00
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp, bằng gỗ
 
4420
 
 
 
Gỗ khám và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ kim hoàn hoặc đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí, bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94
 
4421
10
00
00
- Mắc treo quần áo
 
4421
90
80
00
- - Tăm
 
4421
90
92
00
- - - Chuỗi hạt
 
4421
90
99
00
- - - Loại khác
 
 
 
 
 
Chương 46. Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
 
4601
21
00
00
- - Từ tre
 
4601
22
00
00
- - Từ song mây
 
4601
29
00
00
- - Loại khác
 
4601
99
10
00
- - - Chiếu và thảm
 
4602
 
 
 
Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp
 
 
 
 
 
Chương 48. Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông
 
4811
10
10
10
- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
 
4811
10
90
10
- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
 
4811
51
20
10
- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
 
4811
51
90
10
- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
 
4811
59
30
10
- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
 
4811
59
90
10
- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
 
4811
60
10
10
- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
 
4811
60
90
10
- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
 
4811
90
30
20
- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
 
4811
90
90
30
- - - Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
 
4814
 
 
 
Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy
 
4817
 
 
 
Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng gấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm 
 
4818
 
 
 
Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo (trừ 4818 50 00 00)
 
4819
 
 
 
Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác, bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự 
 
4820
 
 
 
Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông
 
4823
61
00
00
- - Từ tre
 
4823
69
00
00
- - Loại khác
 
4823
90
60
00
- - Thẻ Jaquard đã đục lỗ
 
4823
90
70
00
- - Quạt tay và màn che kéo tay
 
4823
90
90
10
- - - Giấy vàng mã
 
 
 
 
 
Chương 49. Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
 
4909
00
00
00
Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tin, thư tín hoặc thông báo, có hoặc không có minh họa, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí
 
4910
00
00
00
Các loại lịch in, kể cả bloc lịch
 
 
 
 
 
Chương 57. Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
 
 
 
 
 
Toàn bộ chương
 
 
 
 
 
Chương 61. Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
 
 
 
 
 
Toàn bộ chương (trừ nhóm 6113 và 6114 30 00 10)
 
 
 
 
 
Chương 62. Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
 
 
 
 
 
Toàn bộ chương (trừ 6210, 6211 33 00 10, 6211 39 00 10, 6211 43 10 00, 6216 00 10 00, 6217) 
 
 
 
 
 
Chương 63. Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; Quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn
 
6301
 
 
 
Chăn và chăn du lịch
 
6302
 
 
 
Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp
 
6303
 
 
 
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường
 
6304
 
 
 
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04
 
6307
10
 
 
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:
 
6308
00
00
00
Bộ vải bao gồm vải và chi, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ
 
6309
00
00
00
Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác
 
 
 
 
 
Chương 64. Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự, các bộ phận của các sản phẩm trên
 
 
 
 
 
Toàn bộ chương trừ mã HS 6406 10 10 00 và 6406 99 21 00
 
 
 
 
 
Chương 65. Mũ và các vật đội đầu và khác các bộ phận của chúng
 
6504
00
00
00
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí
 
6505
 
 
 
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
 
6506
10
10
00
- - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy
 
6506
91
00
00
- - Bằng cao su hoặc plastic
 
6506
99
 
 
- - Bằng vật liệu khác
 
 
 
 
 
Chương 66. Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
 
6601
 
 
 
Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự)
 
6602
00
00
00
Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự
 
 
 
 
 
Chương 67. Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
 
6702
 
 
 
Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các sản phẩm của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo
 
6703
00
00
00
Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự
 
6704
 
 
 
Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
 
 
 
 
 
Chương 69. Đồ gốm, sứ
 
6910
 
 
 
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ
 
6911
 
 
 
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ
 
6912
00
00
00
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ
 
6913
 
 
 
Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác
 
6914
 
 
 
Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ
 
 
 
 
 
Chương 70. Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
 
7013
 
 
 
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)
 
7018
10
00
00
- Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh
 
7018
90
00
90
- - Loại khác
 
 
 
 
 
Chương 71. Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
 
7113
 
 
 
Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý
 
7114
 
 
 
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
 
7115
 
 
 
Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
 
7116
 
 
 
Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
 
7117
 
 
 
Đồ kim hoàn giả
 
 
 
 
 
Chương 73. Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
 
7321
 
 
 
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép (trừ phân nhóm 7321.90) 
 
7323
 
 
 
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép
 
7324
 
 
 
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
 
 
 
 
 
Chương 74. Đồng và các sản phẩm bằng đồng
 
7418
 
 
 
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng
 
 
 
 
 
Chương 76. Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
 
7615
 
 
 
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm
 
 
 
 
 
Chương 82. Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản
 
8210
00
00
00
Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống
 
8211
91
00
00
- - Dao ăn có lưỡi cố định
 
8211
92
90
00
- - - Loại khác
 
8212
10
00
00
- Dao cạo
 
8212
20
10
00
- - Lưỡi dao cạo kép
 
8212
20
90
00
- - Loại khác
 
8213
00
00
00
Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng
 
8214
20
00
00
- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng)
 
8215
 
 
 
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự
 
 
 
 
 
Chương 83. Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
 
8301
30
00
00
- Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà
 
8301
70
00
00
- Chìa rời
 
8302
42
 
 
- - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà:
 
8302
50
00
00
- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự
 
8306
 
 
 
Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản
 
 
 
 
 
Chương 84. Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
 
8414
51
 
 
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với sông suất không quá 125 W:
 
8415
10
00
10
- - Có công suất không quá 26,38 kW
 
8415
81
99
10
- - - - - Loại có công suất không quá 21,10 kW
 
8415
81
99
20
- - - - - Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW
 
8415
82
90
10
- - - - Có công suất không quá 26,38 kW
 
8415
83
90
10
- - - - Có công suất không quá 26,38 kW
 
8418
10
10
00
- - Loại sử dụng cho gia đình
 
8418
21
00
00
- - Loại sử dụng máy nén
 
8418
29
00
00
- - Loại khác
 
8418
30
00
10
- - Dung tích không quá 200 lít
 
8418
40
00
10
- - Dung tích không quá 200 lít
 
8419
11
10
00
- - - Loại sử dụng trong gia đình
 
8419
19
10
00
- - - Loại sử dụng trong gia đình
 
8419
81
 
 
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:
 
8421
12
00
00
- - - Máy làm khô quần áo
 
8421
21
11
00
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
 
8421
21
21
 
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
 
8421
22
10
00
- - - Công suất không quá 500 lít/giờ
 
8421
22
20
 
- - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ:
 
8422
11
 
 
- - Loại sử dụng trong gia đình:
 
8423
10
 
 
- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:
 
8423
81
 
 
- - Có khả năng cân tối đa không quá 30kg
 
8443
31
 
 
- - Máy kết hợp từ hai chức năng trở lên (như in, copy fax…) có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
 
8443
32
 
 
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: (trừ mã HS 8443.32.50.00)
 
8443
39
 
 
- - Loại khác:
 
8443
99
20
00
- - - Hộp mực in đã có mực in
 
8443
99
30
00
- - - Bộ phận cung cấp và phân loại giấy
 
8450
 
 
 
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô (trừ mã HS 8450 20 00 00 và phân nhóm 8450 90)
 
8451
21
00
00
- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô
 
8451
80
10
00
- - Dùng trong gia đình
 
8452
10
00
00
- Máy khâu dùng cho gia đình
 
8471
30
10
00
- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy tính mini và sổ ghi chép điện từ kết hợp máy tính (PDAs)
 
8471
30
20
00
- - Máy tính xách tay, kể cả notebook và subnotebook
 
8471
30
90
90
- - - Loại khác
 
8471
41
10
00
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 84.71.30
 
8471
41
90
90
- - - - Loại khác
 
8471
49
10
00
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 84.71.30
 
 
 
 
 
Chương 85. Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên
 
8508
11
00
00
- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít
 
8508
19
00
10
- - - Công suất từ 1.500 W đến dưới 2500 W
 
8509
 
 
 
Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08 (trừ các bộ phận thuộc phân nhóm 8509 90)
 
8510
 
 
 
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện (trừ các bộ phận thuộc mã HS 8510.90.00.00)
 
8516
 
 
 
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tốc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 (trừ phân nhóm 8516 80 và 8516 90) 
 
8517
11
00
00
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây
 
8517
12
00
00
- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác
 
8517
18
00
00
- - Loại khác
 
8518
21
00
00
- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa
 
8518
22
00
00
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa
 
8518
29
10
00
- - - Loa thùng
 
8518
29
90
00
- - - Loại khác
 
8518
30
10
00
- - Tai nghe có khung choàng đầu
 
8518
30
20
00
- - Tai nghe không có khung choàng đầu
 
8518
30
31
00
- - - Máy thu phát cầm tay dùng cho thiết bị điện thoại
 
8518
30
39
00
- - - Loại khác
 
8518
30
90
00
- - Loại khác
 
8519
20
00
00
- Thiết bị hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, thẻ tín dụng, xèng (vật nhỏ tròn giống đồng xu-tokens) hoặc bằng hình thức thanh toán khác
 
8519
30
00
00
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh 
 
8519
50
00
00
- Máy trả lời điện thoại
 
8519
81
10
00
- - - Máy ghi âm cát sét bỏ túi, kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm
 
8519
81
20
00
- - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài
 
8519
81
30
00
- - - Đầu đĩa compact
 
8519
81
90
90
- - - - Loại khác
 
8519
89
20
00
- - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa
 
8519
89
90
90
- - - - Loại khác
 
8519
89
20
00
- - - - Loại khác
 
8521
10
00
90
- - Loại khác
 
8521
90
19
00
- - - Loại khác
 
8521
90
99
00
- - - Loại khác
 
8523
29
11
00
- - - Băng máy tính, chưa ghi
 
8523
29
12
00
- - - Băng video, đã ghi
 
8523
29
19
10
- - - - - Chưa ghi
 
8523
29
19
90
- - - - - Đã ghi
 
8523
29
21
00
- - - - Băng video, chưa ghi
 
8523
29
22
00
- - - - Băng video, đã ghi
 
8523
29
29
10
- - - - Băng máy tính, băng BETACAM, UMATIC và DIGITAL, loại chưa ghi
 
8523
29
29
20
- - - - - Băng máy tính, đã ghi
 
8523
29
29
40
- - - - - Loại khác, chưa ghi
 
8523
29
29
90
- - - - - Loại khác, đã ghi
 
8523
29
31
00
- - - - Băng máy tính, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi
 
8523
29
32
00
- - - - Băng máy tính khác, chưa ghi
 
8523
29
33
00
- - - - Loại khác, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi
 
8523
29
39
 
- - - - Băng máy tính, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi (trừ mã HS 8523 29 39 30)
 
8523
40
12
90
- - - - Loại khác
 
8523
40
13
90
- - - - Loại khác
 
8523
40
14
 
- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
 
8523
40
19
20
- - - - Loại khác, chưa ghi
 
8523
40
19
90
- - - - Loại khác, đã ghi
 
8523
80
40
00
- - - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog
 
8525
80
 
 
- Camera truyền hình, camera số và camera thu hình ảnh:
 
8527
12
00
00
- - Radio cát sét loại bỏ túi
 
8527
13
 
 
- - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh
 
8528
71
90
10
- - - - Loại màu
 
8528
71
90
90
- - - - Loại khác
 
8528
72
 
 
- - Loại khác, màu:
 
8528
73
 
 
- - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc:
 
 
 
 
 
Chương 87. Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
 
8703
 
 
 
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua 
 
8703
10
10
00
- - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)
 
8703
10
90
00
- - Loại khác
 
8703
21
10
00
- - - Xe ô tô đua nhỏ
 
8703
21
29
00
- - - - Loại khác
 
8703
21
90
90
- - - Loại khác
 
8703
22
19
00
- - - - Loại khác
 
8703
22
90
90
- - - Loại khác
 
8703
23
51
00
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
 
8703
23
52
00
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
 
8703
23
53
00
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
 
8703
23
54
00
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên.
 
8703
23
91
00
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800cc
 
8703
23
92
00
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
 
8703
23
93
00
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
 
8703
23
94
00
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên.
 
8703
24
50
 
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
 
8703
24
90
 
- - - Loại khác
 
8703
31
20
00
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác 
 
8703
31
90
90
- - - - Loại khác
 
8703
32
51
00
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000cc
 
8703
32
59
00
- - - - Loại khác
 
8703
32
91
00
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000cc
 
8703
32
99
00
- - - - Loại khác
 
8703
33
51
00
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc
 
8703
33
52
00
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000cc
 
8703
33
90
00
- - - Loại khác
 
8703
90
51
00
- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800cc
 
8703
90
52
00
- - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000cc
 
8703
90
53
00
- - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc
 
8703
90
54
00
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc
 
8703
90
90
00
- - Loại khác
 
8711
10
91
00
- - Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và xe scooter
 
8711
10
99
00
- - - Loại khác
 
8711
20
10
00
- - Xe mô tô địa hình
 
8711
20
41
00
- - - - Dung tích xi lanh không quá 125 cc
 
8711
20
42
00
- - - - Dung tích xi lanh trên 125cc nhưng không quá 150cc
 
8711
20
43
00
- - - - Dung tích xi lanh trên 150cc nhưng không quá 200cc
 
8711
20
44
00
- - - - Dung tích xi lanh trên 200cc nhưng không quá 250cc
 
8711
20
90
00
- - - Loại khác
 
8711
30
 
 
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc (trừ mã HS 8711 30 30 00)
 
8711
40
 
 
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc (trừ mã HS 8711 40 20 00)
 
8711
50
 
 
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc
 
8711
90
40
00
- - Mô tô thùng
 
8711
90
90
00
- - Loại khác
 
8712
 
 
 
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ 
 
8715
00
00
00
Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng
 
 
 
 
 
Chương 90. Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
 
9004
10
00
00
- Kính râm
 
9006
51
00
00
- - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm
 
9006
52
00
90
- - - Loại khác
 
9006
53
00
90
- - - Loại khác
 
9006
61
00
00
- - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng điện (“điện trở”)
 
9006
69
00
00
- - Loại khác
 
 
 
 
 
Chương 91. Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng
 
9101
 
 
 
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí
 
9102
 
 
 
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01
 
9103
 
 
 
Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04
 
9105
11
00
00
- - Hoạt động bằng điện
 
9105
19
00
00
- - Loại khác
 
9105
21
00
00
- - Hoạt động bằng điện
 
9105
29
00
00
- - Loại khác
 
9105
91
00
90
- - - Loại khác
 
9105
99
00
90
- - - Loại khác
 
 
 
 
 
Chương 92. Nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng
 
 
 
 
 
Toàn bộ chương trừ nhóm 9209
 
 
 
 
 
Chương 94. Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
 
9401
30
00
00
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao
 
9401
40
00
00
- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại
 
9401
51
00
00
- - Bằng tre hoặc bằng song mây
 
9401
59
00
00
- - Loại khác
 
9401
61
00
00
- - Đã nhồi đệm
 
9401
69
00
00
- - Loại khác
 
9401
71
00
00
- - Đã nhồi đệm
 
9401
79
00
00
- - Loại khác
 
9401
80
 
 
- Ghế khác:
 
9403
10
00
00
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng
 
9403
20
00
90
- - Loại khác
 
9403
30
00
00
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng
 
9403
40
00
00
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp
 
9403
50
00
00
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ
 
9403
60
00
90
- - Loại khác
 
9403
70
00
90
- - Loại khác
 
9403
81
00
90
- - - Loại khác
 
9403
89
00
90
- - - Loại khác
 
9404
 
 
 
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc 
 
9405
10
90
00
- - Loại khác
 
9405
20
90
90
- - - Loại khác
 
9405
30
00
00
- Bộ đèn dùng cho cây nô-en
 
9405
40
60
00
- - Loại chiếu sáng bên ngoài khác
 
9405
40
90
90
- - - Loại khác
 
9405
50
11
00
- - - Bằng đồng, sử dụng trong nghi lễ tôn giáo
 
9405
50
19
00
- - - Loại khác
 
9405
50
90
90
- - - Loại khác
 
9405
60
 
 
- Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự:
 
9406
00
10
00
- Nhà kính được gắn với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt
 
 
 
 
 
Chương 95. Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng
 
9503
 
 
 
Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê, búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (trừ mã HS 9503 00 22 00 và 9503 00 29 00) 
 
9504
 
 
 
Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động  
 
9505
 
 
 
Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười
 
9506
 
 
 
Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pool) 
 
 
 
 
 
Chương 96. Các mặt hàng khác
 
9601
 
 
 
Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc) 
 
9602
00
20
00
- Xì gào hoặc hộp đựng thuốc lá, bình đựng thuốc lá và các sản phẩm trang trí gia đình
 
9602
00
90
00
- Loại khác
 
9603
10
 
 
- Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán:
 
9603
21
00
00
- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ
 
9603
29
00
00
- - Loại khác
 
9603
30
00
00
- Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút tương tự dùng cho việc trang điểm
 
9603
40
00
00
- Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét sơn bóng hoặc các loại chổi tương tự (trừ các loại bút thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ 
 
9603
90
20
00
- - Máy quét sàn cơ khí vận hành bằng tay, không lắp mô tơ
 
9604
 
 
 
Giằn và sàng tay
 
9605
 
 
 
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo
 
9608
 
 
 
Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (dupplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09 (trừ các mã HS 9608 91 và 9608 99)  
 
9609
 
 
 
Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may
 
9610
00
90
00
- Loại khác
 
9613
 
 
 
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc (trừ 9613 90)
 
9614
 
 
 
Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng 
 
9615
 
 
 
Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng
 
9616
 
 
 
Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và dầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh
 
9617
 
 
 
Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thủy tinh
 
9618
00
00
00
Người mẫu giả (ma-nơ-canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí quầy hàng
 
 
 
 
 
Chương 97. Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
 
9701
 
 
 
Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự
 
9705
00
00
00
Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền
 
9706
00
00
00
Đồ cổ có tuổi trên 100 năm
 

* Ghi chú: Chi tiết danh mục theo mã số HS được xây dựng dựa trên Danh mục Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 184/2010/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế.
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 1450/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đính chính Thông tư 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu ban hành kèm theo Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học, Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở, Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiếu cấp Trung học phổ thông

Quyết định 1450/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đính chính Thông tư 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu ban hành kèm theo Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học, Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở, Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiếu cấp Trung học phổ thông

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

×
×
×
Vui lòng đợi