Quyết định số 999/2024/QĐST-HNGĐ ngày 27/12/2024 của TAND Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 999/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 999/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 999/2024/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 999/2024/QĐST-HNGĐ ngày 27/12/2024 của TAND Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND Q. Tân Bình (TAND TP. Hồ Chí Minh) |
Số hiệu: | 999/2024/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 27/12/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Bà Tô Huyền T và ông Trần Nhật L thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUẬN TÂN BÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 999/2024/QĐST-HNGĐ Tân Bình, ngày 27 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án hôn nhân và gia đình thụ lý số 868/2024/TLST-HNGĐ
ngày 18 tháng 11 năm 2024 về việc “Ly hôn”, giữa:
Nguyên đơn: Bà Tô Huyền T, sinh năm 1983;
Địa chỉ: 4 N, Phường F, Quận A, Thành phố Hồ Chí Minh.
Bị đơn: Ông Trần Nhật L, sinh năm 2000;
Địa chỉ: A B, Phường A, quận T, Thành phố Hồ Chí Minh.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 Bộ luật Tố tụng Dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, 58, 59, 81, 82, 83, 84, 110, 116, 117 của Luật hôn nhân
và gia đình;
Căn cứ Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;
Căn cứ Điều 27 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 19
tháng 12 năm 2024.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 19 tháng 12 năm 2024 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa bà Tô Huyền T và ông Trần Nhật L
thuận tình ly hôn.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Bà Tô Huyền T và ông Trần Nhật L thuận tình ly hôn
(bà Tô Huyền T và ông Trần Nhật L đăng ký kết hôn theo Giấy chứng nhận kết hôn
2
số 37/2022 do Ủy ban nhân dân Phường F, Quận A, Thành phố Hồ Chí Minh cấp
ngày 18/10/2022).
- Về con chung: Hai bên khai không có con chung.
- Về tài sản chung: Hai bên khai không có tài sản chung nên không yêu cầu
Tòa án giải quyết.
- Về nợ chung: Hai bên khai không có nợ chung nên không yêu cầu Tòa án
giải quyết.
- Về án phí: Án phí hôn nhân gia đình sơ thẩm là 150.000 (Một trăm năm
mươi ngàn) đồng do bà Tô Huyền T tự nguyện chịu 150.000 (Một trăm năm mươi
nghìn) đồng, được trừ vào số tiền tạm ứng án phí 300.000 (Ba trăm nghìn) đồng mà
bà Tô Huyền T đã nộp theo Biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 0002772
ngày 12/11/2024 của Chi cục Thi hành án dân sự quận Tân Bình. Bà T được nhận
lại 150.000 (Một trăm năm mươi nghìn) đồng theo biên lai trên.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh;
- Chi cục THADS quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh;
- UBND Phường F, quận A, Thành phố Hồ Chí Minh;
(Để ghi vào sổ hộ tịch đối với GCNKH số 37/2022 ngày 18/10/2022);
- Lưu hồ sơ vụ án.
Dương Thị Lan Ngọc
Tải về
Quyết định số 999/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quyết định số 999/2024/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 07/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 06/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 03/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 02/01/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm