Quyết định số 98/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 9 - Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 98/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 98/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 98/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 98/2025/QĐST-HNGĐ ngày 30/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 9 - Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 9 - Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
| Số hiệu: | 98/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 30/09/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Chị A khởi kiện yêu cầu ly hôn anh V |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 9 - THANH HOÁ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 98/2025/QĐST-HNGĐ
Thanh Hóa, ngày 30 tháng 9 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN VÀ SỰ THOẢ THUẬN
CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 123/2025/TLST-HNGĐ ngày 03 tháng 9
năm 2025, về việc: Ly hôn, tranh chấp về nuôi con, giữa:
Nguyên đơn: chị Dương Thị Hoàng A - Sinh năm 1995
Địa chỉ: Khu phố B, xã N, tỉnh Thanh Hóa
Bị đơn: anh Quách Ngọc V - Sinh năm 1992
Địa chỉ: Khu phố B, xã N, tỉnh Thanh Hóa
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55; Điều 81; Điều 82; Điều 83 của Luật hôn nhân và gia
đình;
Căn cứ vào khoản 3 Điều 147 Bộ luật TTDS; Điều 6; điểm a khoản 1 Điều
24; khoản 7 Điều 26 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của U
về mức thu, miễn, giảm, nộp, quản lý và sử dụng án phí, lệ phí Tòa án.
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 22
tháng 9 năm 2025.
XÉT THẤY
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 22 tháng 9 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không trái pháp luật, không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Dương Thị Hoàng A và anh
Quách Ngọc V.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về hôn nhân: chị Dương Thị Hoàng A và anh Quách Ngọc V thống nhất
thuận tình ly hôn.
- Về con chung: Vợ chồng thống nhất có 01 con chung là cháu Quách Ngọc
Quỳnh T, sinh ngày 29/12/2021.
2
Hai bên thỏa thuận: Chị A trực tiếp nuôi dưỡng cháu Quách Ngọc Quỳnh T.
Anh V có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung cùng chị A mỗi tháng 1.000.000
đồng (một triệu đồng). Thời gian cấp dưỡng tính từ tháng 10/2025 cho đến khi
người được cấp dưỡng đủ 18 tuổi.
Anh V có quyền thăm nom con chung, không ai được cản trở.
- Về tài sản và công nợ: chị Dương Thị Hoàng A và anh Quách Ngọc V thống
nhất không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về án phí: chị Dương Thị Hoàng A và anh Quách Ngọc V thống nhất thống
nhất: chị A chịu 150.000 đồng án phí ly hôn sơ thẩm và nộp thay cho anh V
150.000 đồng án phí cấp dưỡng nuôi con. Số tiền án phí chị A phải chịu và nộp
thay cho anh V được trừ vào tiền tạm ứng án phí chị đã nộp là 300.000 đồng theo
biên lai số 0000619 ngày 03/9/2025 tại Phòng thi hành án dân sự khu vực 9 -
Thanh Hóa. Chị A và anh V đã nộp đủ tiền án phí.
Trường hợp Quyết định được thi hành theo quy định tại điều 2 Luật Thi hành
án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi
hành án dân sự; Thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại điều 30
Luật Thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm./.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND khu vực 9;
- TAND tỉnh Thanh Hoá;
- Phòng THADS khu vực 9;
- UBND xã N;
- Lưu hồ sơ.
THẨM PHÁN
Lê Đình Huy
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm