Quyết định số 95/2019/QĐST-HNGĐ ngày 29/05/2019 của TAND huyện Phúc Thọ, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 95/2019/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 95/2019/QĐST-HNGĐ ngày 29/05/2019 của TAND huyện Phúc Thọ, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Phúc Thọ (TAND TP. Hà Nội)
Số hiệu: 95/2019/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 29/05/2019
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: công nhận thỏa thuận
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ ván n nhân gia đình thụ lý số129/2019/TLST-HNGĐ ngày
13 tháng 5 m 2019, giữa:
Nguyên đơn: Anh Đoàn Văn T , sinh năm 1991
Địa chỉ: Cm 8b, xã V, huyện P, thành phố Hà Nội
Bị đơn: Dương Thị P, sinh năm 1993
Địa chỉ: Thôn T, xã P, huyện Phúc Thọ, tnh phố Hà Nội.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các điều 55, 57, 58, 81, 82, 83 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứo biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 21
tháng 5 năm 2019.
XÉT THẤY:
Việc thuậnnh ly hôn thoả thun củac đương s được ghi trong bn bản
ghi nhận sự tự nguyn ly n hoà gii thành ngày 21 tng 5 năm 2019 hn
toàn tnguyn không vi phạm điều cấm của luật, kng trái đo đức xã hi.
Đã hết thi hạn 07 ngày, kể t ngày lập biên bản ghi nhận sự t nguyện ly hôn
và h giải thành, kng có đương snào thay đổi ý kiến vsự thothuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Đoàn Văn T chị Dương Thị
P
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Về con chung: Giao cháu Đoàn Hải N, sinh ngày 26/12/2016 cho chị P trực
tiếp nuôi dưỡng. Anh T nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung 750.000đ/1
tháng (Bảy trăm năm mươi nghìn đồng/ 1 tháng) kể từ tháng 6/2019 cho đến khi
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN PHÚC THỌ
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 95/2019/QĐST-HN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phúc Th, ngày 29 tháng 5 năm 2019
cháu N đủ 18 tuổi hoặc khi quyết định khác của quan Nhà ớc có thẩm
quyn. Anh T được quyền thăm nom con chung theo quy định pháp luật;
Về tài sản chung: Các đương sự xác định có tài sản chung 01 mái bếp
bằng tôn, 01 tủ lạnh, 01 bình nóng lạnh, 01 máy lọc nước, 01 giường, 01 tủ cá
nhân, 01 án gian tổng trị giá 15.000.000đ(Mười năm triệu đồng) hiện anh T
đang quản s dụng. Sau khi ly hôn anh T đưc tiếp tục sử dụng số i sản
trên, anh T trách nhiệm trả lại chị P 7.500.000đ (Bảy triệu năm trăm nghìn
đồng).
Về nợ chung: Các đương sự xác định không có
Về án phí: Anh T tự nguyện chịu cả 150.000đ (Một trăm năm mươi nghìn
đồng) án phí ly hôn, 150.000đ (Một trăm m mươi nghìn đồng) án phí cấp
dưỡng nuôi con, 187.500đ (Một trăm tám bảy nghìn năm trăm đồng) án phí chia
tài sản được trsố tiền 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) tạm ứng án phí đã nộp
theo biên lai thu tiền tạm ng án phí, lphí a án số 0005678 ngày 13/5/2019
của Chi cục Thi hành án Dân sự huyện Phúc Thọ, thành phố Nội. Chị P tự
nguyện chịu 187.500đ (Một trăm m bảy nghìn m trăm đồng) án phí chia tài
sản
3. Quyết định y có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân cùng cấp;
- Ủy ban nhân dân xã Võng Xuyên;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Kiều Duy Chinh
Hướng dẫn sử dụng mẫu số 40-DS:
(1) Ghi tên Toà án nhân n ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự;
nếu Toà án nhân dân cấp huyện thì cần ghi Toà án nhân dân huyện nào thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương nào (ví dụ: Toà án nhân dân huyện X, tỉnh H), nếu Toà án nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, thì ghi Toà án nhân dân tỉnh (thành phố) đó (ví
dụ: T án nhânn thành phố Nội).
(2) Ghi họ n, địa chcủa đương sự. Tuỳ theo độ tuổi mà ghi Ông hoặc Bà, Anh hoặc Ch
trước khi ghi htên.
(3) Ghi họ tên của đương sự ly hôn.
(4) Ghi đầy đủ lần lượt các thothuận của các đương sự về từng vấn đề phải giải quyết
trong vụ án đã được thể hiện trong biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành (kể cả
án phí).
Tải về
Quyết định số 95/2019/QĐST-HNGĐ Quyết định số 95/2019/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất